101. Đề thi thử THPTQG Năm 2018 Môn Toán Luyện đề THPTQG Đề chuẩn 01 File word có lời giải chi tiết

WORD 10 1.299Mb

101. Đề thi thử THPTQG Năm 2018 Môn Toán Luyện đề THPTQG Đề chuẩn 01 File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Đề Chuẩn 01 – Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: Thể tích khối nón có bán kính bằng 2a và chiều cao bằng 3a là: A. 2 B. 4 C. 12 D. Câu 2: Phương trình có nghiệm là A. B. C. D. Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, có Thể tích khối nón khi quay tam giác ABC quanh trục AC là: A. 3 B. 9 C. D. 10 Câu 4: Tính A. B. C. D. Câu 5: Số hạng chính giữa trong khai triển là A. B. C. D. Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn là AD. Gọi M là trung điểm của SA, N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng Mệnh đề nào sau đây đúng? A. MN và SD cắt nhau B. MN và CD cắt nhau C. MN và CD song song với nhau D. MN và SC cắt nhau Câu 7: Tính giới hạn A. B. C. D. Câu 8: Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn tuân theo công thức trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng và t là thời gian tăng trưởng. Biết số lượng vi khuẩn ban đầu có 250 con và sau 12 giờ là 1500 con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 216 lần số lượng vi khuẩn ban đầu? A. 48 giờ B. 24 giờ C. 60 giờ D. 36 giờ Câu 9: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại B, Tính theo a thể tích khối trụ A. B. C. D. Câu 10: Cho các số tự nhiên n, k thỏa mãn Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng. A. B. C. D. Câu 11: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Gọi G là trọng tâm Khi đó, giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng là giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng A. BC B. AC C. AN D. AB Câu 12: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song CD). Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB, O là giao điểm của AC và BD. Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau A. SO và AD. B. MN và SC C. SA và BC D. MN và SO Câu 13: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là A. B. C. D. Câu 14: Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân A. B. C. D. Câu 15: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn? A. B. C. D. Câu 16: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm Tìm mệnh đề đúng A. Hai đường thẳng IJ, CD chéo nhau B. Đường thẳng IJ cắt CD C. Đường thẳng IJ cắt mặt phẳng D. Đường thẳng Câu 17: Cấp số cộng có Khi đó, số hạng đầu tiên là A. 8 B. C. 2 D. Câu 18: Giải phương trình A. B. C. D. Câu 19: Cho cấp số cộng có Khi đó tổng của 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là A. B. 24 C. D. 26 Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD, E là trung điểm của cạnh SA, F, G là các điểm thuộc cạnh SC, AB (F không là trung điểm của SC). Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng là A. Lục giác. B. Tứ giác C. Ngũ giác. D. Tam giác Câu 21: Cho hàm số có đồ thị Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. có tiệm cận ngang là đường thẳng B. có tiệm cận đứng là đường thẳng C. không có tiệm cận. D. có tiệm cận đứng là đường thẳng Câu 22: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ A. B. C. D. Câu 23: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 6 nghiệm thực phân biệt A. B. C. D. Câu 24: Cho hình trụ có đường kính đáy là 8, đường sinh 10. Thể tích khối trụ là: A. 160 B. C. D. Câu 25: Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây sai? A. nghịch biến trên khoảng B. đồng biến trên khoảng C. đồng biến trên khoảng D. nghịch biến trên khoảng Câu 26: Cho a, b là các số thực dương, thỏa mãn và Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 27: Cho hàm số xác định trên khoảng và có Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng B. Đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận ngang là các đường thẳng và C. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng D. Đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng và Câu 28: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số nghịch biến trên B. Tập xác định của hàm số là C. Tập giá trị của hàm số là D. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng Câu 29: Tìm số hạng chứa trong khai triển A. B. C. D. Câu 30: Tìm tất cả các giả trị của tham số m sao cho đồ thị của hàm số và đồ thị của hàm số có 3 điểm chung phân biệt A. B. C. D. Câu 31: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác cận tại góc giữa và là Thể tích lăng trụ là A. B. C. D. Câu 32: Cho Tính theo m được A. B. C. D. Câu 33: Cho hàm số Biết hãy xác định biểu thức A. B. C. D. Câu 34: Cho hàm số có đồ thị như hĩnh vẽ sau Tính A. B. C. D. Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC cân tại A, Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC A. B. C. D. Câu 36: Cho hàm số Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai A. Hàm số liên tục trên khoảng B. Hàm số không liên tục trên C. Hàm số liên tục trên D. Hàm số liên tục trên khoảng Câu 37: Cho hình c