117. Đề thi thử THPTQG Năm 2018 Môn Toán THPT Đoàn Thượng Hải Dương Lần 1 File word có lời giải chi tiết

WORD 9 1.321Mb

117. Đề thi thử THPTQG Năm 2018 Môn Toán THPT Đoàn Thượng Hải Dương Lần 1 File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Đề thi: THPT Đoàn Thượng-Hải Dương-2018 Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Tích phân bằng A. B. C. D. Câu 2: Cho hàm số . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây: A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định B. Hàm số đồng biến trên C. Hàm số nghịch biến trên D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của x thỏa mãn đẳng thức A. B. C. D. Câu 4: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành và có thể tích là V. Điểm P là trung điểm của SC, một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N. Gọi là thể tích của khối chóp . Tìm giá trị nhỏ nhất của . A. B. C. D. Câu 5: Cho hàm số . Hãy chọn phát biểu đúng A. Hàm số nghịch biến trên đồng biến trên B. Hàm số đồng biến trên và C. Hàm số nghịch biến trên và D. Hàm số đồng biến trên nghịch biến trên Câu 6: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm? A. B. C. D. Câu 7: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa? A. B. C. D. Câu 8: Cho hàm số xác định và có đạo hàm trên . Hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 0 1 + 0 + + 1 3 A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 9: Hàm số là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 10: Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên hai lần và giảm chiều cao đi 4 lần thì thể tích của khối chóp đó sẽ là: A. Không thay đổi B. Tăng lên hai lần C. Giảm đi ba lần D. Giảm đi hai lần Câu 11: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại Cạnh bên và vuông góc với mặt phẳng. Thể tích khối chóp bằng A. B. C. D. Câu 12: Cho hàm số liên tục, luôn dương trên và thỏa mãn . Khi đó giá trị của tích phân là A. B. C. D. Câu 13: Cho hàm số với m là tham số. Biết . Hãy chọn kết luận đúng. A. B. C. D. Câu 14: Giới hạn nào dưới đây có kết quả là ? A. B. C. D. Câu 15: Cho biết đồ thị bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C, D. Đó là đồ thị của hàm số nào? A. B. C. D. Câu 16: Nếu thì A. B. C. D. Câu 17: Tìm nguyên hàm A. B. C. D. Câu 18: Tìm giá trị gần đúng tổng các nghiệm của bất phương trình sau A. 12,3 B. 12 C. 12,1 D. 12,2 Câu 19: Cho với và Tìm m sao P cho đạt giá trị nhỏ nhất. A. B. C. D. Câu 20: Biết là một nguyên hàm của hàm và Tính A. B. C. D. Câu 21: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật có và thuộc hai đáy của hình trụ, Thể tích của khối trụ là: A. B. C. D. Câu 22: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau. B. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau. C. Hai khối chóp có hai đáy là hai đa giác bằng nhau thì thể tích bằng nhau. D. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau. Câu 23: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại và . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng Gọi M là trung điểm của cạnh AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng A. B. C. D. Câu 24: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau. Kết luận nào sau đây đúng? 1 2 + 0 + 0 0 + 2 A. Hàm số có hai điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực tiểu tại C. Hàm số có ba điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại Câu 25: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? A. Hình có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp. B. Hình có đáy là hình tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp. C. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp. D. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp. Câu 26: Khoảng cách từ điểm đến đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là A. 5 B. C. 9 D. 1 Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 28: Cho khối tứ diện ABCD. Lấy điểm M nằm giữa A và B, điểm N nằm giữa C và D. Bằng hai mặt phẳng (CDM) và (ABN), ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện nào sau đây ? A. MANC, BCDN, AMND, ABND. B. MANC, BCMN, AMND, MBND. C. ABCN, ABND, AMND, MBND. D. NACB, BCMN, ABND, MBND. Câu 29: Tìm tập xác định D của hàm số A. B. C. D. Câu 30: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. B. C. D. Câu 31: Cho tứ diện OABC biết OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, biết và thể tích khối tứ diện OABC bằng 6. Khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng bằng: A. 3 B. C. D. Câu 32: Mộ