136. Đề thi thử THPTQG Năm 2018 Môn Toán THPT Lương Thế Vinh Hà Nội Lần 1 File word có lời giải chi tiết

WORD 10 1.275Mb

136. Đề thi thử THPTQG Năm 2018 Môn Toán THPT Lương Thế Vinh Hà Nội Lần 1 File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 Đề thi: THPT Lương Thế Vinh-Hà Nội Câu 1: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ngang? A. B. C. D. Câu 2: Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh a. Độ dài cạnh bên bằng 4a. Mặt phẳng vuông góc với đáy và .Thể tích khối chóp là A. B. C. D. Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu: và mặt phẳng Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng và mặt cầu có đúng 1 điểm chung. A. B. hoặc C. hoặc D. hoặc Câu 4: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai? A. với B. liên tục trên C. với D. Câu 5: Cho khối chóp có thể tích V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, MC. Thể tích của khối chóp là: A. B. C. D. Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 7: Biết trong đó a, b, c là các số nguyên. Giá trị của biểu thức là: A. B. C. D. Câu 8: Số điểm cực trị của hàm số là A. B. C. D. Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho véc tơ biểu diễn của các véc tơ đơn vị là . Tọa độ của véc tơ là: A. B. C. D. Câu 10: Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới nghịch biến trên các khoảng xác định của nó? A. B. C. D. Câu 11: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB. A. B. C. D. Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số A. B. C. D. Câu 13: Tìm tập nghiệm S của phương trình A. B. C. D. Câu 14: Giải phương trình A. B. C. D. Câu 15: Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng là: A. B. C. D. Câu 16: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? A. B. C. D. Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là A. B. C. D. Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng . A. B. C. D. Câu 19: Hình bên có bao nhiêu mặt? A. 10 B. 7 C. 9 D. 4 Câu 20: Tập nghiệm S của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 21: Biết là hàm liên tục trên và Khi đó giá trị của là A. B. C. D. Câu 22: Cho hàm số Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là B. Hàm số có cực trị. C. Đồ thị hàm số đi qua điểm D. Hàm số nghịch biến trên Câu 23: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào? A. B. C. D. Câu 24: Hàm số đồng biến trên A. B. C. D. Câu 25: Cho hàm số Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là A. B. C. D. Câu 26: Tam giác ABC vuông cân đỉnh A có cạnh huyền là 2. Quay hình tam giác ABC quanh trục BC thì được khối tròn xoay có thể tích là: A. B. C. D. Câu 27: Có bao nhiêu số thực b thuộc sao cho A. 8 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 28: Cho hình trụ có diện tích toàn phần là và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ. A. B. C. D. Câu 29: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số có tập xác định là . A. B. C. D. Câu 30: Hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây không có cực trị? A. B. C. D. Câu 31: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc Đi được người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc Tính quãng đường của ô tô đi được tính từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn. A. B. C. D. Câu 32: Cho hàm số Tính giá trị biểu thức A. B. C. D. Câu 33: Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên dương để hàm số có đồ thị trên như hình vẽ bên? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 34: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Tam giác SAB có diện tích bằng Thể tích khối nón có đỉnh là S và đường tròn đáy nội tiếp ABCD là A. B. C. D. Câu 35: Cho Biết rằng biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất bằng m khi Tính giá trị . A. B. C. D. Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt. A. B. C. D. không có m Câu 37: Cho hàm số Tìm số thực dương m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB vuông tại O, trong đó O là gốc tọa độ. A. B. C. D. Câu 38: Số giá trị nguyên của m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu là A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Câu 39: Cho hàm số Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của đồ thị hàm số. Khoảng cách từ I đến tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất bằng A. B. C. D. Câu 40: Cho hình chóp có là hình chữ nhật. Góc giữa và mặt đáy là . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC. Thể tích khối chóp là A. B. C. D. Câu 41: Biết trong đó a, b là các số nguyên. Khi đó, tỷ số là A. B. C. D. Câu 42: Cho hình chóp có tam giác ABC có góc A bằng và . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo a. A. B. C. D. Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác O). Viết phương trình mặt phẳng (P) sao cho M là trực tâm của tam giác ABC. A. B. C. D. Câu 44: Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng