145. de thi thu thptqg nam 2017 mon hoa hoc so gddt quang binh file word co loi giai

WORD 10 0.118Mb

145. de thi thu thptqg nam 2017 mon hoa hoc so gddt quang binh file word co loi giai là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Đề thi thử THPTQG Môn Hóa_Lần 1_Sở GD&ĐT tỉnh Quảng Bình Câu 1: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là: A. 1s22s22p63s1. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s32p63s2. D. 1s22s22p63s1 Câu 2: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại: A. K. B. Ba. C. Na. D. Fe. Câu 3: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là: A. 10,8. B. 8,1. C. 5,4. D. 2,7 Câu 4: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là: A. Zn. B. Fe. C. Ag. D. Al. Câu 5: Dung dịch nào sau đây có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu? A. Ca(NO3)2. B. NaCl. C. HCl. D. Na2CO3. Câu 6: Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2. B. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag. C. Cu + 2HNO3  → Cu(NO3)2 + H2. D. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu. Câu 7: Cho V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,16 gam. Giá trị của V là: A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560. Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai? A. Crom là kim loại có độ cứng lớn nhất. B. Đồng là kim loại dẫn điện tốt nhất. C. Vonfram là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất. D. Liti là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất. Câu 9: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Đá vôi (CaCO3). B. Vôi sống (CaO). C. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). Câu 10: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với kim loại nào sau đây? A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Au Câu 11: Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối? A. AlCl3 với dung dịch NaOH dư B. Ba(HCO3)2 với dung dịch KOH dư. C. Fe3O4 với dung dịch HNO3 dư. D. Fe3O4 với dung dịch HCl dư. Câu 12: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là: A. NH4Cl. B. BaCO3. C. (NH4)2CO3. D. BaCl2. Câu 13: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng nhưng không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội là: A. Fe, Al, Cr. B. Fe, Mg, Al. C. Cu, Fe, Al. D. Cu, Pb, Ag. Câu 14: Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là: A. 13,1 gam. B. 17,0 gam. C. 19,5 gam. D. 14,1 gam. Câu 15: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc hai có cùng công thức phân tử C4H11N là: A. 4. B. 2 C. 5 D. 3 Câu 16: Metyl fomat có công thức hóa học là: A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3 D. HCOOC2H5. Câu 17: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là: A. 54%. B. 80%. C. 40%. D. 60%. Câu 18: Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có: A. nhóm chức axit. B. nhóm chức ancol. C. nhóm chức xeton. D. nhóm chức anđehit. Câu 19: Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, khối lượng muối tạo thành là: A. 4,50 gam. B. 9,70 gam C. 4,85 gam. D. 10,00 gam. Câu 20: Cho 0,1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là: A. 27,6. B. 4,6. C. 18,4. D. 9,2. Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai? A. Glyxin, valin là các α–amino axit. B. Xenlulozơ có dạng sợi. C. Fructozơ là hợp chất tạp chức. D. Xenlulozơ tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên. B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. Câu 23: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với: A. dung dịch KOH và CuO. B. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4. C. dung dịch KOH và dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. Câu 24: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 15,54 gam muối khan. Giá trị của m là: A. 11,16 gam. B. 12,5 gam. C. 8,928 gam. D. 13,95 gam Câu 25: Cho 1 luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng như hình vẽ sau: Có bao nhiêu ống xảy ra phản ứng? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 175 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 3,900. B. 46,600. C. 44,675. D. 40,775. Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Nhôm bền trong môi trường không khí và nước. (b) Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là quặng boxit. (c) Trong tự nhiên, kim loại nhôm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. (d) Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang. (e) Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất. (f) Nhôm bị thụ động hóa bởi dung dịch HNO3 đặc, nguội. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 28