152. Đề thi thử THPTQG Năm 2018 Môn Toán Sở GD ĐT Ninh Bình Lần 1 File word có lời giải chi tiết

WORD 4 0.992Mb

152. Đề thi thử THPTQG Năm 2018 Môn Toán Sở GD ĐT Ninh Bình Lần 1 File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 Đề thi: Sở Giáo Dục Ninh Bình Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D. Câu 2: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch trên từng khoảng xác định D. B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng Câu 3: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có nghĩa? A. B. C. D. Câu 4: Cho cấp số nhân biết Tính công bội q của cấp số nhân. A. B. C. D. Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có A và B lần lượt là trung điểm của SA và SB. Biết thể tích của khối chóp S.ABC bằng 24. Tính thể tích V của khối chóp A. B. C. D. Câu 6: Tập hợp tâm các mặt cầu luôn đi qua hai điểm cố định A và B cho trước là A. một đường thẳng B. một mặt phẳng C. một điểm D. một đoạn thẳng. Câu 7: Gọi S là tổng các nghiệm trong khoảng của phương trình Tính S A. B. C. D. Câu 8: Cho hàm số Tính A. B. C. D. Câu 9: Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Hàm số tuần hoàn với chu kì B. Hàm số tuần hoàn với chu kì C. Hàm số tuần hoàn với chu kì D. Hàm số tuần hoàn với chu kì Câu 10: Trong các giới hạn hữu hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với các giới hạn còn lại? A. B. C. D. Câu 11: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABC. Biết tam giác ABC là tam giác vuông cân tại Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC A. B. C. D. Câu 13: Nếu điểm M trong không gian luôn nhìn đoạn thẳng AB cố định dưới một góc vuông thì M thuộc A. một mặt cầu cố định. B. một khối cầu cố định. C. một đường tròn cố định. D. một hình tròn cố định Câu 14: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song B. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau. C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song. D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song. Câu 15: Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. d song song với đường thẳng B. d song song với đường thẳng C. d có hệ số góc âm. D. d có hệ số góc dương. Câu 16: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 17: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Đó là hàm số nào? A. B. C. D. Câu 18: Cho tứ diện ABCD. Điểm M thuộc đoạn AC M khác A M, khác C. Mặt phẳng đi qua M song song với AB và AD. Thiết diện của với tứ diện ABCD là hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình vuông D. Hình chữ nhật. Câu 19: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử con súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Tính xác suất sao cho phương trình (x là ẩn số) có nghiệm lớn hơn 3. A. B. C. D. Câu 20: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 21: Cho phương trình Biết phương trình có nghiệm trong đó Tìm phần nguyên của a. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 22: Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang? A. B. C. D. Câu 23: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và khoảng cách giữa hai đáy bằng Một hình nón có đỉnh là tâm mặt đáy này và đáy trùng với mặt đáy kia của hình trụ. Tính tỉ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón. A. B. C. D. 3 Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số xác định với mọi A. B. C. D. Câu 25: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó? A. B. C. D. Câu 26: Một khối trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a. Tính theo a thể tích V của khối trụ đó A. B. C. D. Câu 27: Tìm số nghiệm của phương trình A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 28: Cho hàm số Hàm số có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 29: Cho hai số thực dương a và b. Rút gọn biểu thức A. B. C. D. Câu 30: Cho khối hộp Tính tỉ số thể tích của khối hộp đó và khối tứ diện A. B. 3 C. D. 2 Câu 31: Tính số cách rút ra đồng thời hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. A. 26 B. 2652 C. 1326 D. 104 Câu 32: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên. Tam giác EOD là ảnh của tam giác AOF qua phép quay tâm O góc quay Tìm A. B. C. D. Câu 33: Cho hàm số có đạo hàm Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng và C. Hàm số đồng biến trên các khoảngvà D. Hàm số đồng biến trên các khoảng Câu 34: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a A. B. C. D. Câu 35: Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau B. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. C. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau D. Hai khối chóp có diện