17. Đề thi thử THPTQG năm 2018 Môn Hóa Học THPT Phạm Công Bình, Vĩnh Phúc Lần 1 File word có lời giải chi tiết

WORD 8 0.211Mb

17. Đề thi thử THPTQG năm 2018 Môn Hóa Học THPT Phạm Công Bình, Vĩnh Phúc Lần 1 File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Đề KSCL THPT Phạm Công Bình-Vĩnh-Phúc- Lần 1 - Năm 2018 I. Nhận biết Câu 1. Isoamyl axetat có công thức cấu tạo là A. CH3COOCH2-C(CH3)2-CH3 B. CH3COOC(CH3)2-CH2-CH3 C. CH3COOCH2-CH2-CH(CH3)2 D. CH3COOCH(CH3)-CH(CH3)2 Câu 2. Trong phân tử etilen có số liên kết xích ma (σ) là A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 3. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Glucozơ B. Amilozơ C. Mantozơ D. Xenlulozơ Câu 4. X là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học, X được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp, X được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất X là A. chất béo B. glucozơ C. fructozơ D. saccarozơ Câu 5. Chất béo nào sau đây không phải là chất điện li? A. C12H22O11 B. NaOH C. CuCl2 D. HBr Câu 6. Hiện nay “nước đá khô” được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: bảo quản thực phẩm, bảo quản hạt giống khô, làm đông lạnh trái cây, bảo quản và vận chuyể các chế phẩm sinh học, dùng làm sương mù trong các hiệu ứng đặc biệt… “Nước đá khô” được điều chế bằng cách nén dưới áp suất cao khí nào sau đây? A. CO2 B. N2 C. SO2 D. O2 Câu 7. Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n-2O2 B. CnH2nO2 C. CnH2n+2O2 D. CnH2n+1O2 II. Thông hiểu Câu 8. Cho hợp chất hữu cơ T (CxH8O2). Để T là anđehit no, hai chức, mạch hở thì x nhận giá trị nào sau đây? A. x = 2 B. x = 4 C. x = 3 D. x = 5 Câu 9. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam tristearin bằng dung dịch KOH dư, thu được 115,92 gam muối. Giá trị của m là A. 112,46 B. 128,88 C. 106,08 D. 106,80 Câu 10. Hợp chất hữu cơ nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư không thu được ancol? A. Benzyl fomat B. Metyl acrylat C. Tristrearin D. Phenyl axetat Câu 11. Quan sát thí nghiệm ở hình vẽ: Khi cho nước vào bình tam giác chứa rắn X thì thấy có khí Y tạo thành đồng thời màu của dung dịch Br2 nhạt dần rồi mất hẳn. Chất rắn X trong thí nghiệm là A. Al4C3 B. CH3COONa C. CaO D. CaC2 Câu 12. Thủy phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là A. 32,40 B. 58,32 C. 58,82 D. 51,84 Câu 13. Tên theo danh pháp thay thế của chất: CH3-CH=CH-CH2OH là A. but-2-en B. but-2-en-1-ol C. but-2-en-4-ol D. butan-1-ol Câu 14. Để trung hòa 8,8 gam một axit cacboxylic mạch thẳng thuộc dãy đồng đẳng của axit fomic cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là A. CH3(CH2)2COOH B. CH3(CH2)3COOH C. CH3CH2COOH D. CH3COOH Câu 15. Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột: Tinh bột Glucozơ Ancol etylic Lên men 3,24kg tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 75% và 80%. Thể tích dung dịch ancol etylic 20° thu được là (Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml) A. 3,45 lít B. 19,17 lít C. 6,90 lít D. 9,58 lít Câu 16. Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. HCl + KOH B. CaCO3 + H2SO4 (loãng) C. KCl + NaOH D. FeCl2 + NaOH Câu 17. Cho các chất sau: buta-1,3-đien, stiren, saccarozơ, phenol. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 18. Thủy phân hoàn toàn tristearin trong môi trường axit thu được? A. C3H5(OH)3 và C17H35COOH B. C3H5(OH)3 và C17H35COONa C. C3H5(OH)3 và C17H35COONa D. C3H5(OH)3 và C17H35COOH Câu 19. Cho các este sau: etyl fomat (1); vinyl axetat (2); triolein (3); metyl acrylat (4); phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là A. (2), (3), (5) B. (3), (4), (5) C. (1), (2), (3) D. (1), (3), (4) Câu 20. Phát biểu nào sau đây sai? A. Glucozơ và fructozơ là monosaccarit đơn giản nhất không tham gia phản ứng thủy phân B. Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit, thu được nhiều phân tử glucozơ C. Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc β-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β-1,4-glicozit D. Tinh bột do các mắt xích C6H12O6 liên kết với nhau tạo nên Câu 21. Cho m gam etanol tác dụng hoàn toàn với một lượng Na vừa đủ thu được 0,224 mol H2. Giá trị của m là A. 0,92 B. 1,38 C. 20,608 D. 0,46 Câu 22. Anđehit axetic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? A. CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr B. CH3CO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag C. CH3CHO + H2 CH3CH2OH D. 2CH3CHO + 5O2 4CO2 + 4H2O Câu 23. Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là A. 14,2 gam B. 15,8 gam C. 16,4 gam D. 11,9 gam Câu 24. Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2 B. 32,4 C. 10,8 D. 21,6 Câu 25. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73 B. 33,00 C. 25,46 D. 29,70 Câu 26. Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan? A. But-1-in B. Butan C. Buta-1,3-đien D. But-1-en Câu 27. Este X