20 bài tập Luyện tập cấu tạo từ và từ loại Năm học 2017 2018 Phần 1 File word có lời giải chi tiết

WORD 20 0.056Mb

20 bài tập Luyện tập cấu tạo từ và từ loại Năm học 2017 2018 Phần 1 File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Tiếng Anh trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Luyện tập- cấu tạo từ và từ loại 1 Câu 1: How many ___________ took part in the 22 nd SEA Games? A. competitors B. competitive C. competes D. competitions Câu 2: Boys often enjoy doing things in a ___________ way. A. create B. creative C. creativity D. creatively Câu 3: The problem of ________ among young people is hard to solve. A. employment B. employee C. employers D. unemployment Câu 4: The children ___________ high grade at school. A. achieve B. achievement C. achievable D. achieving Câu 5: She was the first in her family to enjoy the privilege of a university ________. A. educated B. educational C. educating D. education Câu 6: Buckingham Palace is a major tourist ________ in London. A. attract B. attraction C. attractive D. attractiveness Câu 7: Some species of rare animals are in ________ of extinction. A. danger B. dangerous C. dangerously D. endanger Câu 8: Electronic music is a kind of music in which sounds are produced ________. A. electron B. electric C. electronic D. electronically Câu 9: Are you sure that boys are more _______ than girls? A. act B. active C. action D. activity Câu 10: These quick and easy _______ can be effective in the short term, but they have a cost. A. solve B. solvable C. solutions D. solvability Câu 11: Housework is ________ shared between them. A. equally B. equal C. equality D. equalizing Câu 12: Câu 12. Don't forget to say goodbye to the ___________ before leaving the office. A. interviewer B. interviewing C. interviewee D. interview Câu 13: Vietnamese athletes performed_______ and won a lot of gold medals. A. excellent B. excellently C. excellence D. excel A. excellent B. excellently C. excellence D. excel Câu 14: WHO’s main activities are carrying out research on medical _______ and improving international health care. A. develop B. developing C. development D. develops Câu 15: The panda’s __________ habitat is the bamboo forest. A. nature B. natural C. naturally D. natured Câu 16: To Americans, it is impolite to ask someone about age, ________and salary. A. marry B. married C. marriage D. marrying Câu 17: Life here is very _____. A. peaceful B. peacefully C. peace D. peacefulness Câu 18: Farmers can enrich the soil by using ______. A. fertile B. fertility C. fertilize D. fertilizer Câu 19: Nowadays, chemicals are ______ into some fruits to reduce decay. A. injection B. injecting C. inject D. injected Câu 20: What’s your _______? – I’m Vietnamese. A. nation B. national C. nationality D. international Đáp án 1-A 2-B 3-D 4-A 5-D 6-B 7-A 8-D 9-B 10-C 11-A 12-A 13-B 14-C 15-B 16-C 17-A 18-D 19-D 20-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Compete (v) cạnh tranh Competitive (adj) mang tính cạnh tranh Competition (n) cuộc thi Competitor (n) người dự thi Cấu trúc: How many + Danh từ đếm được số nhiều. Phương án A hợp nghĩa. Dịch nghĩa: Có bao nhiêu vận động viên tham gia SEA Games lần thứ 22? Câu 2: Đáp án B Create (v) tạo ra Creative (adj) sáng tạo Creativity (N) sự sáng tạo Creatively (adv) mang tính sáng tạo Cần 1 tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ “way” Dịch nghĩa: Những bé trai thích làm mọi việc theo cách sáng tạo Câu 3: Đáp án D Employment (n) công việc Employee (n) nhân viên Employer (n) nhà tuyển dụng Unemployment (n) nạn thất nghiệp Dịch nghĩa: Vấn đề về nạn thất nghiệp của những người trẻ là vấn đề rất khó có thể giải quyết Câu 4: Đáp án A Achieve (v) đạt được Achievement (n) thành tự Achievable (adj) có thể đạt được Câu thiếu động từ -> chọn A Dịch nghĩa: Những đứa trẻ đạt được điểm cao ở trường Câu 5: Đáp án D Education (n) sự giáo dục Educated (adj) có học Educational (adj) thuộc về giáo dục Có thể sử dụng danh từ đứng trước một danh từ để tạo thành danh từ ghép. Khi đó danh từ đứng trước sẽ có chức năng như tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng sau Dịch nghĩa: Cô ấy là người đầu tiên trong gia đình thích đặc quyền của sự giáo dục đại học Câu 6: Đáp án B Attract (v) hấp dẫn Attraction (n) sự thu hút, sự hấp dẫn Attractive (adj) hấp dẫn Attractiveness (n) tính chất hấp dẫn Có thể sử dụng danh từ đứng trước một danh từ để tạo thành danh từ ghép. Khi đó danh từ đứng trước sẽ có chức năng như tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng sau. tourist attraction: địa điểm thu hút khách du lịch Dịch nghĩa: Cung điện Buckingham là nơi thu hút du khách lớn ở London Câu 7: Đáp án A Cấu trúc: to be in danger of = có nguy cơ, đang bị nguy hiểm Dangerous (adj) nguy hiểm Endanger (v) gây nguy hiểm Dịch nghĩa: Một vài loài động vật quý hiếm đang có nguy cơ bị tuyệt chủng Câu 8: Đáp án D Electron (n) điện Electric (adj) sôi động, có liên quan đến điện, thuộc về điện Electronic (adj) điện tử Electronically (adv) bằng điện tử Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ “produce” Dịch nghĩa: Nhạc điện tử là loại nhạc mà âm thanh được tạo ra bằng điện tử Câu 9: Đáp án B Act (v) diễn xuất Active (adj) tích cực, chủ động Action (n) hành động Activity (n) hoạt động Tính từ đứng sau động từ tobe Dịch nghĩa: Bạn có chắc rằng con trai tích cực, chủ đ