109. Đề thi thử THPTQG Năm 2018 Môn Hóa Học Đề thi thử Sở GD ĐT Ninh Bình File word có lời giải chi tiết.doc

WORD 10 0.272Mb

109. Đề thi thử THPTQG Năm 2018 Môn Hóa Học Đề thi thử Sở GD ĐT Ninh Bình File word có lời giải chi tiết.doc là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Đề thi thử Sở GD&ĐT Ninh Bình I. Nhận biết Câu 1: Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây? A. Aren. B. Anken. C. Ankin. D. Ankan. Câu 2: Thủy ngân rất độc, dễ bay hơi. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân? A. Bột lưu huỳnh. B. Nước. C. Bột sắt. D. Bột than. Câu 3: Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể gây tử vong. Tên gọi khác của etanol là A. axit fomic. B. phenol. C. etanal. D. ancol etylic. Câu 4: Số liên kết peptit trong phân tử Gly–Ala–Ala–Gly là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 5: Chất nào sau đây không phải là chất điện li trong nước? A. HCl. B. CH3COOH. C. C6H12O6 (glucozơ). D. NaOH. Câu 6: Chất nào dưới đây không tan trong nước? A. GLyxin. B. Saccarozơ. C. Etylamin. D. Tristearin. Câu 7: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính? A. KHSO4. B. Na2CO3. C. AlCl3. D. Ca(HCO3)2. Câu 8: Trong các loại phân bón hóa học sau, phân bón nào là phân bón kép? A. KCl. B. (NH4)2SO4. C. Ca(H2PO4)2. D. KNO3. Câu 9: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là: A. teflon. B. tơ nilon-6,6. C. thủy tinh hữu cơ. D. poli(vinyl clorua). Câu 10: Sắt tây là hợp kim của sắt và kim loại nào sau đây? A. Sn. B. Zn. C. Ag. D. Cr. II. Thông hiểu Câu 11: Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% quan sát hiện tượng (1); lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát hiện tượng (2). Kết quả hai lần quan sát (1) và (2) lần lượt là A. Sủi bọt khí, chất lỏng tách thành hai lớp. B. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng tách thành hai lớp. C. Chất lỏng tách thành hai lớp,Chất lỏng đồng nhất. D. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp. Câu 12: Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch 30 ml NaOH 1M. Giá trị của m là: A. 18,0. B. 24,6. C. 2,04. D. 1,80. Câu 13: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2 là A. có sủi bọt khí không màu thoát ra. B. có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư. C. không có hiện tượng gì. D. có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư. Câu 14: Để phân biệt ba dung dịch glyxin; axit axetic; etylamin chỉ cần dùng một thuốc thử. Thuốc thử đó là: A. dung dịch HCl B. quỳ tím. C. dung dịch NaOH. D. kim loại natri. Câu 15: Hòa tan 8,4 gam Fe vào 500 ml dung dịch X gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,1M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 18,75 gam. B. 16,75 gam. C. 13,95 gam. D. 19,55 gam. Câu 16: Cho dãy các chất sau: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 17: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe và FexOy, nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 64 gam chất rắn Y trong ống sứ và 11,2 lít hỗn hợp khí có tỉ khối so với hiđro là 20,4. Giá trị của m là A. 65,6. B. 72,0. C. 70,4. D. 66,5. Câu 18: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, glucozơ và fructozơ. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 5,824 lít O2 (đktc). Giá trị của m là: A. 3,9. B. 11,7. C. 15,6. D. 7,8. Câu 19: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện. B. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử. C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử. D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử. Câu 20: Cho các dung dịch sau đây có cùng nồng độ: NH3 (1), NaOH (2), Ba(OH)2 (3), KNO3 (4). Dung dịch có pH lớn nhất là: A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. KNO3. D. NH3. Câu 21: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaCl. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch Br2. Câu 22: Este X có công thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn các điều kiện sau:  Tên gọi của X là A. metyl propionat. B. isopropyl fomat. C. etyl axetat. D. n-propyl fomat. Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tinh bột dễ tan trong nước. B. Fructozơ có phản ứng tráng bạc. C. Xenlulozơ tan trong nước Svayde. D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Câu 24: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là: A. môi trường. B. chất oxi hóa. C. chất xúc tác. D. chất khử. Câu 25: Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH=CHCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2. Câu 26: Để chuyển hóa một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình A. cô cạn ở nhiệt cao. B. hiđro hóa (xúc tác Ni). C. xà phòng hóa. D. làm lạnh. III. Vận dụng Câu 27: Cho các chất: glixerol, toluen, Gly-Ala-Gly, anilin, axit axetic, fomanđehit, glucozơ, saccarozơ. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợ