22. Đề thi thử THPTQG năm 2018 Môn Hóa Học TTLTĐH Diệu Hiền Cần Thơ tháng 10 File word có lời giải

WORD 7 0.392Mb

22. Đề thi thử THPTQG năm 2018 Môn Hóa Học TTLTĐH Diệu Hiền Cần Thơ tháng 10 File word có lời giải là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Đề thi thử THPT TTLTĐH Diệu Hiền - Cần Thơ - tháng 10 - Năm 2018 I. Nhận biết Câu 1. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn được điện? A. Natri fomat B. Ancol etylic C. Axit axetic D. Kali hiđroxit Câu 2. Công thức hóa học của supephotphat kép là A. Ca(H2PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 C. NH4H2PO4 D. (NH4)2HPO4 và KNO3 Câu 3. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí N2, người ta đun nóng dung dịch muối X bão hòa. Muối X là A. NH4NO2 B. NaNO3 C. NH4Cl D. NH4NO3 II. Thông hiểu Câu 4. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion? A. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 B. 2HCl + HeS → FeCl2 + H2S C. NaOH + HCl → NaCl + H2O D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag Câu 5. X là dung dịch NaOH có pH = 12; Y là dung dịch H2SO4 có pH = 2. Để trung hòa 200 ml dung dịch X cần V ml dung dịch Y. Giá trị của V là: A. 100 B. 200 C. 400 D. 300 Câu 6. Phản ứng nào sau đây không đúng? A. 2NaNO3 2NaNO2 + O2 B. 2Cu(NO3)2 2CuO + 2NO2 + O2 C. 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2 D. 2Fe(NO3)2 2FeO + 2NO2 + O2 Câu 7. Cho phản ứng: Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng trùng hợp B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D. Phản ứng thế Câu 8. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 dư thu được 3,36 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch có chứa a gam muối. Giá trị của a là A. 27,0 B. 36,3 C. 9,0 D. 12,1 Câu 9. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 10. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: Ca(NO3)2, KOH, Na2CO3, KHSO4, Ba(OH)2, H2SO4, HNO3. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 11. Cho một hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clo-3-metylbutan. Hiđrocacbon đã cho có tên gọi là A. 2-metylbut-2-en B. 2-metylbut-1-en C. 2-metylbut-3-en D. 3-metylbut-1-en Câu 12. Dãy các chất dùng để điều chế hợp chất nitrobenzen là: A. C6H6, dung dịch HNO3 đặc B. C7H8, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch H2SO4 đặc C. C6H6, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch H2SO4 đặc D. C7H8, dung dịch HNO3 đặc Câu 13. Cho các chất sau: etilen, axetilen, benzen, buta-1,3-đien, toluen, isopren, stiren và vinylaxetilen. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 14. Hóa chất để phân biệt benzen, axetilen và stiren là A. Cu(OH)2, dung dịch AgNO3/NH3 B. dung dịch brom, dung dịch AgNO3/NH3 C. dung dịch brom D. dung dịch AgNO3/NH3 Câu 15. Số liên kết xích ma (σ) trong phân tử propilen và axetilen lần lượt là A. 9 và 3 B. 8 và 2 C. 8 và 3 D. 7 và 2 Câu 16. Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen và anlen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan? A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 17. Cho thí nghiệm như hình vẽ: Thí nghiệm trên chứng minh tính chất gì của NH3? A. Tính bazơ B. Tính axit C. Tính tan D. Khả năng tác dụng với nước Câu 18. Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là A. 0,46 B. 0,32 C. 0,34 D. 0,22 Câu 19. Cho m gam P2O5 vào 350 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được (2m + 6,7) gam chất rắn. Giá trị của m là A. 10,65 B. 14,20 C. 7,10 D. 21,30 Câu 20. Hỗn hợp khí A gồm H2 và một hiđrocacbon X mạch hở. Đốt cháy 6,0 gam A thu được 17,6 gam CO2, mặt khác 6,0 gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 32 gam Br2. CTPT của X là (biết X là chất khí ở đktc) A. C2H4 hoặc C4H6 B. C2H4 C. C2H4 hoặc C3H6 D. C3H6 hoặc C4H4 Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm etan và etilen, thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 3,60 gam H2O. Giá trị của V là A. 2,24 B. 1,12 C. 3,36 D. 1,68 Câu 22. Cho sơ đồ phản ứng sau: (1) Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + X + H2O (2) Ba(HCO3)2 + 2KOH → BaCO3 + Y + 2H2O Phát biểu nào sau đây về X và Y đúng? A. Đều tác dụng được với dung dịch HCl tạo ra khí CO2 B. Đều tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2 tạo kết tủa C. Đều hòa tan được kim loại Al D. Đều không tác dụng được với dung dịch BaCl2 Câu 23. Cho dung dịch X chứa các ion Fe3+, . Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 1,07 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc). - Phần 2 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch X là A. 4,26 gam B. 8,52 gam C. 5,50 gam D. 11,00 gam III. Vận dụng Câu 24. Khi được chiếu ánh sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau? A. Pentan B. Neopentan C. Isopentan D. Butan Câu 25. Chất X có công thức Tên thay thế của X là A. 3,5-đietyl-2-metylhept-2-en B. 3,5-metyl-3,5-đietylhelpt-1-en C. 3,5-đietyl-2-metylhept-1-en D. 3-etyl-5-prop-2-enheptan Câu 26. Anken X có tỷ khối hơi so với nitơ bằng 2,0. Cho các kết luận sau về X: (1) X có một đồng phân hình học (2) Có 3