Tài liệu Toán lớp 10 Đề mẫu kiểm tra học kì 1 lớp 10 (Đề 04) File word có lời giải chi tiết

WORD 48 0.794Mb

Tài liệu Toán lớp 10 Đề mẫu kiểm tra học kì 1 lớp 10 (Đề 04) File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 10 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Đặt mua trọn bộ chuyên đề lớp 10 môn Toán file word Cách 1: Soạn tin “ Đăng ký bộ đề chuyên đề lớp 10 Toán” gửi đến số 0982.563.365 Cách 2: Đăng ký tại link sau http://dethithpt.com/dangkytoan/ Trắc nghiệm - Đề mẫu kiểm tra học kì 1 lớp 10 (Đề 04) Câu 1. Cho hình bình hành ABCD có . Tọa độ đỉnh D là A. B. C. D. Câu 2. Cho mệnh đề P: “Nếu a chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10”. Tìm mệnh đề đảo của mệnh đề P? A. Nếu a chia hết cho 5 thì a không chia hết cho 10 B. Nếu a chia hết cho 10 thì a chia hết cho 5 C. Nếu a không chia hết cho 5 thì a chia hết cho 10 D. Nếu a chia hết cho 10 thì a không chia hết cho 5 Câu 3. Cho và . Độ dài của là: A. B. C. D. Câu 4. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 5. Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên? A. B. C. D. Câu 6. Tổng các nghiệm của phương trình bằng A. B. C. D. Câu 7. Cho hai điểm . Tọa độ của vectơ là A. B. C. D. Câu 8. Cho 2 khoảng và . Ta có khi: A. B. C. D. Câu 9. I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi: A. B. C. D. Câu 10. Số tập hợp X thỏa mãn là A. 8 B. 9 C. 7 D. 6 Câu 11. Một vật chuyển động với đồ thị vận tốc như hình bên. Tính vận tốc trung bình của vật trong 10 giây đầu. A. 9,2 m/s B. 7,6 m/s C. 12,8 m/s D. 10 m/s Câu 12. Số nghiệm của phương trình là A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 13. Cho hai vectơ . Giá trị của là A. 29 B. 13 C. D. Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. B. C. D. Câu 15. Cho và . Tìm ? A. B. C. D. Câu 16. Cho hai vectơ . Giá trị của là A. 8 B. C. 16 D. Câu 17. Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Hãy chỉ ra tất cả các khoảng mà hàm số nghịch biến. A. và B. C. và D. và Câu 18. Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 19. Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD. Đặt . Hãy biểu diễn vectơ theo và A. B. C. D. Câu 20. Cho tam giác ABC, M là điểm thỏa mãn: . Khi đó: A. B. M là trung điểm của BC C. M thuộc đường tròn tâm C bán kính BC D. M thuộc đường tròn tâm C đường kính BC Câu 21. Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 22. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình bên? A. B. C. D. Câu 23. Giá trị của biểu thức là: A. B. C. D. Câu 24. Nghiệm của hệ PT là A. B. C. D. Câu 25. Cho . Giá trị bằng: A. B. C. D. Câu 26. Cho tam giác ABC. Gọi I là điểm thỏa mãn điều kiện . Biểu thị vectơ theo hai vectơ và là: A. B. C. D. Câu 27. Cho . Chọn khẳng định đúng: A. và cùng hướng B. và cùng phương C. và cùng hướng D. và ngược hướng Câu 28. Cho và là hai góc khác nhau và bù nhau. Chọn đẳng thức sai: A. B. C. D. Câu 29. đi qua 3 điểm thì bằng A. B. C. D. Câu 30. Cho hàm số . Chọn câu đúng: A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số đồng biến trên khoảng Câu 31. Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 32. Nghiệm của hệ phương trình là: A. B. C. D. Câu 33. Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 34. Phương trình vô nghiệm khi m bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 35. Đồ thị hàm số cắt hai trục tọa độ tạo ra một tam giác có diện tích bằng 12,5 thì m bằng: A. 2; 4 B. C. D. 2; 3 Câu 36. Cho tam giác ABC có . Hãy chọn phát biểu đúng: A. ABC là tam giác có ba góc đều nhọn B. ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau C. ABC là tam giác cân tại B D. ABC là tam giác vuông cân tại A Câu 37. Tam giác ABC vuông tại A và có góc . Hệ thức nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu 38. Tam giác ABC có trọng tâm , đỉnh thì đỉnh C có tọa độ là: A. B. C. D. Câu 39. Một vật chuyển động với vận tốc (). Trong 20 giây đầu vận tốc lớn nhất của vật là bao nhiêu? A. 121 B. 212 C. 40 D. 4 Câu 40. Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D. Câu 41. Mệnh đề chứa biến: “” đúng với giá trị của x là? A. B. C. D. Câu 42. Cho hai tập hợp: . Tìm A. B. C. D. Câu 43. Theo kết quả đo đạc của NASA, bán kính trái đất ở xích đạo là 6.378,14 km. Hãy làm tròn kết quả trên tới hàng chục. A. 6.378 B. 6.370 C. 6.380 D. 6.400 Câu 44. Cho hàm số có đồ thị và các điểm: , , . Trong các điểm A, B, C, D, E có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 45. Cho số thực . Điều kiện cần và đủ để hai khoảng và có giao khác tập rỗng là: A. B. C. D. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn đáp án C Vì ABCD là hình bình hành . Câu 2. Chọn đáp án B Mệnh đề đảo của P là “Nếu a chia hết cho 10 thì a chia hết cho 5”. Câu 3. Chọn đáp án D Ta có . Câu 4. Chọn đáp án D Câu 5. Chọn đáp án B Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là (d). Đường thẳng (d) đi qua . Câu 6. Chọn đáp án D Phương trình . Suy ra Câu 7. Chọn đáp án B Ta có suy ra . Câu 8. Chọn đáp án B Để khi và chỉ khi . Câu 9. Chọn đáp án C Vì I là trung điểm của . Câu 10. Chọn đáp án A Các tập hợp X cần tìm là Và . Câu 11. Chọ