30 bài tập Luyện tập GIỚI TỪ Môn Tiếng Anh Năm học 2017 2018 Phần 2 File word có lời giải chi tiết

WORD 17 0.061Mb

30 bài tập Luyện tập GIỚI TỪ Môn Tiếng Anh Năm học 2017 2018 Phần 2 File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Tiếng Anh trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Câu 1 _____ the end of the month, I’m going to stay at my uncle’s place _____ Chicago_____ a week. A. In/in/during B. At/in/in C. At/in/for D. In/in/in Câu 2 Two dogs ran across the street. Luckily, I stopped the car just_____ A. in time B. on time C. from time D. after time Câu 3 The phone rang three times _____ the night. A. in B. during C. for D. on Câu 4 I live _____ 12 Columbus street. A. at B. in C. on D. since Câu 5 _____ first, we didn’t like each other very much but _____ the end we became good friends. A. At/in B. At/at C. X/at D. X/in Câu 6 Janet is _____ home right now. A. at B. in C. on D. into Câu 7 There is a beautiful garden _____ the back of the house. A. at B. in C. on D. into Câu 8 He was sitting _____ the top of the stairs. A. at B. on C. in D. from Câu 9 We have been waiting here _____ 20 minutes. A. at B. in C. for D. on Câu 10 There is a funny cartoon _____ TV now. A. at B. in C. on D. from Câu 11 The anniversary is _____ May 10th. A. at B. in C. on D. from Câu 12 They were very popular _____ the 1980s. A. at B. in C. on D. since Câu 13 I have to speak to the boss _____ lunchtime. A. at B. in C. on D. for Câu 14 We finished the marathon _____ the same time. A. at B. in C. on D. within Câu 15 Production at the factory was seriously affected _____ the strike. A. at B. on C. for D. during Câu 16 Please come _____ 10 o'clock. A. before B. for C. against D. to Câu 17 I met Smith yesterday, but I knew him long _____ that. A. for B. by C. after D. before Câu 18 What country do you come _____? A. on B. from C. by D. out of Câu 19 I began to work here _____ January _____the year 1990. A. on-in B. at-on C. in-in D. in-at Câu 20 He thought _____ a moment and then spoke. A. on B. at C. for D. during Câu 21 _____ time of war we have to agree to things we should refuse _____ time of peace. A. in-in B. in-on C. on-on D. in-on Câu 22 I can't get this ring _____ my finger. A. off B. out of C. out D. for Câu 23 Many people _____the Orient like plain boiled rice. A. during B. at C. in D. on Câu 24 I will stay _____ London _____ about three weeks. A. in-for B. on- for C. in-during D. on-during Câu 25 He walked _____ the room _____ which we were sitting. A. in-on B. onto-in C. into-in D. into-on Câu 26 He became a singer _____ the age of 16. A. at B. in C. on D. from Câu 27 I have learnt English _____ 6 years. A. since B. in C. within D. for Câu 28 He is a man _____ his forties. A. on B. in C. about D. to Câu 29 He was much stronger _____ his holiday in the mountain. A. in B. at C. on D. after Câu 30 Lan often visits her grandparents _____ the weekends. A. on B. in C. at D. A & C Đáp án 1-C 2-A 3-B 4-A 5-A 6-A 7-A 8-B 9-C 10-C 11-C 12-B 13-A 14-A 15-D 16-A 17-D 18-B 19-C 20-C 21-A 22-B 23-C 24-A 25-C 26-A 27-D 28-B 29-D 30-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Giải thích: at the end of: vào cuối của…. In the end = finally: cuối cùng During + N: trong suốt….; for: trong khoảng…. Dịch: Cuối tháng này, tôi sẽ đến ở chỗ của chú tôi ở Chicago trong một tuần Câu 2: Đáp án A Giải thích: in time: kịp lúc; on time: đúng giờ Dịch: Hai con chó chạy ngang qua đường. Thật may, tôi đã dừng xe kịp thời Câu 3: Đáp án B during + danh từ để chỉ ra thời điểm mà một sự việc nào đó xảy ra in the night: trong một vài thời điểm ban đêm Dịch: Điện thoại reo 3 lần suốt buổi tối Câu 4: Đáp án A Dịch: Tôi sống ở số 12 đường Cô-lôm-bô Câu 5: Đáp án A Giải thích: at first: đầu tiên In the end= finally At the end of………: vào cuối của Dịch: Đầu tiên, chúng tôi không thích nhau lắm, nhưng cuối cùng chúng tôi đã trở thành những người bạn tốt. Câu 6: Đáp án A at home: ở nhà Dịch: Bây giờ Janet đang ở nhà Câu 7: Đáp án A Giải thích: at the back of: ở phía sau của…. Dịch: Có một cái vườn đẹp ở đằng sau ngôi nhà Câu 8: Đáp án B Giải thích: on the top of: trên đầu của…. Dịch: Anh ấy đang ngồi trên đầu cầu thang Câu 9: Đáp án C Dịch: Chúng tôi đã chờ ở đây trong 20 phút. for + khoảng thời gian: trong vòng bao lâu Câu 10: Đáp án C Dịch: Bây giờ đang có một chương trình hoạt hình vui nhộn trên TV on TV: trên TV Câu 11: Đáp án C * AT: để chỉ thời gian chính xác (At 10 o’clock) * IN: dùng cho tháng, năm, thế kỷ và những thời kỳ dài(In May,In 2016) * ON: cho thứ, ngày (on 6 March) Dịch: Lễ kỷ niệm là vào ngày 10 tháng 5 Câu 12: Đáp án D Dịch: Chúng rất phổ biến vào những năm 1980 Câu 13: Đáp án A GIải thích: at lunchtime: vào giờ ăn trưa Dịch: Tôi phải nói chuyện với ông chủ vào giờ ăn trưa Câu 14: Đáp án A Giải thích: at the same time: cùng lúc Dịch: Chúng tôi hoàn thành cuộc thi chạy marathon cùng một lúc Câu 15: Đáp án D Dịch: Việc sản xuất ở nhà máy bị ảnh hưởng nghiêm trọng trong quá trình đình công Câu 16: Đáp án A Dịch: Làm ơn đến trước 10 giờ Câu 17: Đáp án D Dịch: Tôi đã gặp Smith ngày hôm qua, nhưng tôi biết ông ta từ trước rồi. Câu 18: Đáp án