Bài tập hàm số lượng giác và phương trình lượng giác có đáp án và lời giải chi tiết – Đặng Việt Đông File word

WORD 99 6.658Mb

Bài tập hàm số lượng giác và phương trình lượng giác có đáp án và lời giải chi tiết – Đặng Việt Đông File word là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

http://dethithpt.com – Website chuyên tài liệu đề thi file word Lượng giác – ĐS và GT 11 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1. Hàm số Tập xác định: Tập giác trị: , tức là Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng , nghịch biến trên mỗi khoảng . Hàm số là hàm số lẻ nên đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì . Đồ thị hàm số . 2. Hàm số Tập xác định: Tập giác trị: , tức là Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng , đồng biến trên mỗi khoảng . Hàm số là hàm số chẵn nên đồ thị hàm số nhận trục làm trục đối xứng. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì . Đồ thị hàm số . Đồ thị hàm số bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số theo véc tơ . 3. Hàm số Tập xác định : Tập giá trị: Là hàm số lẻ Là hàm số tuần hoàn với chu kì Hàm đồng biến trên mỗi khoảng Đồ thị nhận mỗi đường thẳng làm một đường tiệm cận. Đồ thị 4. Hàm số Tập xác định : Tập giá trị: Là hàm số lẻ Là hàm số tuần hoàn với chu kì Hàm nghịch biến trên mỗi khoảng Đồ thị nhận mỗi đường thẳng làm một đường tiệm cận. Đồ thị PHẦN I: ĐỀ BÀI DẠNG 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH, TẬP GIÁ TRỊ, XÉT TÍNH CHẴN LẺ, CHU KỲ CỦA HÀM SỐ Phương pháp. Hàm số có nghĩa và tồn tại Hàm số có nghĩa và tồn tại. . Định nghĩa: Hàm số xác định trên tập được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có số sao cho với mọi ta có và . Nếu có số dương nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì hàm số đó được gọi là hàm số tuần hoàn với chu kì . Hàm số ( với ) là hàm số tuần hoàn với chu kì ( là ước chung lớn nhất). Hàm số (với ) là hàm tuần hoàn với chu kì . y = f1(x) có chu kỳ T1 ; y = f2(x) có chu kỳ T2 Thì hàm số có chu kỳ T0 là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2. : Tập xác định D = R; tập giá trị ; hàm lẻ, chu kỳ . * y = sin(ax + b) có chu kỳ * y = sin(f(x)) xác định xác định. : Tập xác định D = R; Tập giá trị ; hàm chẵn, chu kỳ . * y = cos(ax + b) có chu kỳ * y = cos(f(x)) xác định xác định. : Tập xác định; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ . * y = tan(ax + b) có chu kỳ * y = tan(f(x)) xác định : Tập xác định; tập giá trị T = R, hàm lẻ, chu kỳ . * y = cot(ax + b) có chu kỳ * y = cot(f(x)) xác định . TẬP XÁC ĐỊNH Câu 1: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 2: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 3 : Tập xác định của hàm số y= là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 5: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 6: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 7: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 8: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 9: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 10: Tập xác định của hàm số là A. B. . C. . D. . Câu 11: Hàm số có tập xác định là A. B. C. D. Câu 12: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 13: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 14: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 15: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 16: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 17: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 18: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 19: Tập xác định của hàm số: là: A. B. C. D. Câu 20: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 21: Tập xác định của hàm số: là: A. B. C. D. Câu 22: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 23: Tập xác định của hàm số là A. . B. C. . D. . Câu 24: Tập xác định của hàm số là: A. B. . C. . D. . Câu 25: Tập xác định của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 26: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. . D. . Câu 27: Tập xác định của hàm số là: A. . B. . C. D. Câu 28: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 29: Tập xác định D của hàm số là A. . B. C. D. Câu 30: Tập xác định của hàm số là A. . B. C. D. Câu 31: Hàm số nào sau đây có tập xác định A. . B. . C. . D. . Câu 32: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 33: Tập xác định của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 34: Hàm số có tập xác định khi A. . B. . C. . D. . Câu 35: Tập xác định của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 36: Tập xác định của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 37: Tập xác định của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 38: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 39: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 40: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 41: Chọn khẳng định sai A. Tập xác định của hàm số là . B. Tập xác định của hàm số là . C. Tập xác định của hàm số là . D. Tập xác định của hàm số là . Câu 42: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 43: Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D. Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau A. B. C. D. Câu 44: Tìm tập xác định của hàm số sau A. B. C. D. Câu 45: Tìm tập xác định của hàm số sau A. B. C. D. Câu 46: Tìm tập xác định của hàm số sau A. B. C.