35 bài tập Kiểm tra chuyên đề HÀM SỐ (Đề 01) File word có lời giải chi tiết

WORD 31 0.859Mb

35 bài tập Kiểm tra chuyên đề HÀM SỐ (Đề 01) File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

35 bài tập - Kiểm tra chuyên đề HÀM SỐ (Đề 01) - File word có lời giải chi tiết Câu 1. Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn bằng: A. 5 B. 2 C. 1 D. Không xác định được Câu 2. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 0 cắt hai trục tọa độ lần lượt tại A và B. Diện tích tam giác OAB bằng: A. 2 B. 3 C. D. Câu 3. Cho hàm số . Nhận xét nào sau đây là sai: A. Hàm số có tập xác định là B. Hàm số đồng biến trên khoảng C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số đạt cực đại tại Câu 4. Tìm m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng A. B. C. D. Câu 5. Hàm số có đạo hàm là: A. B. C. D. Câu 6. Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 2 A. B. C. D. Câu 7. Tìm m để hàm số đồng biến trên A. B. C. D. Câu 8. Cho hàm số . Tìm m để hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 4. A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Câu 9. Cho hàm số có đồ thị . Phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại điểm cực đại là: A. B. C. D. Câu 10. Khoảng đồng biến của hàm số là: A. và B. và C. và D. và Câu 11. Hàm số đạt cực đại tại: A. B. C. D. Câu 12. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại A. B. C. D. Câu 13. Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng A. B. C. D. Câu 14. Giá trị cực đại của hàm số là A. 2 B. 1 C. 6 D. −1 Câu 15. Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau đây: A. B. C. D. Câu 16. Tìm m để hàm số nghịch biến trên A. B. C. D. Câu 17. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: A. B. C. D. Câu 18. Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là A. B. C. D. Câu 19. Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng 7 A. B. C. D. Câu 20. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 21. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của nó với trục tung là: A. B. C. D. Câu 22. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có hoành độ bằng 1 là: A. B. C. D. Câu 23. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng A. B. C. D. Câu 24. Tìm điểm M thuộc đồ thị biết hệ số góc của tiếp tuyến tại M bằng 9 A. B. C. D. Câu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là m. Giá trị của bằng A. 0 B. C. 1 D. Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên nửa khoảng . A. B. C. D. Câu 27. Cho hàm số liên tục và có đạo hàm trên biết . Khẳng định nào sau đây đúng. A. Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị tại và B. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm và đạt cực đại tại điểm C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng và và đồng biến trên khoảng D. Hàm số đã cho không có điểm cực đại Câu 28. Cho hàm số . Trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 29. Biết , là các điểm cực trị của đồ thị hàm số . Tính giá trị của hàm số tại . A. B. C. Đáp số khác D. Câu 30. Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị A và B sao cho A, B nằm khác phía và cách đều đường thẳng . Tính tổng tất cả các phần tử của S. A. 0 B. 6 C. −6 D. 3 Câu 31. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: −1 0 1 − 0 + 0 − 0 + 3 0 0 Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Hàm số có ba điểm cực trị B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0 D. Hàm số có hai điểm cực tiểu Câu 32. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số . A. B. C. D. Câu 33. Tìm số m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ. A. B. C. D. Câu 34. Một vật chuyển động theo quy luật với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được là bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 35. Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động , trong đó và t tính bằng giây (s). Vận tốc của vật tại thời điểm bằng A. B. C. D. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Chọn đáp án A Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy xét trên đoạn Giá trị lớn nhất của hàm số là 5 khi . Câu 2. Chọn đáp án C Với . Ta có là Tiếp tuyến cắt Ox; Oy lần lượt tại các điểm và Diện tích tam giác OAB là . Câu 3. Chọn đáp án D Ta có . Do đó hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên . Hàm số không đạt cực trị tại do không đổi dấu qua điểm này. Câu 4. Chọn đáp án B Ta có: ; . Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định . Câu 5. Chọn đáp án A Ta có: Do đó . Câu 6. Chọn đáp án B Ta có: . Do hàm số có nên để hàm số đã cho nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 2 thì . Câu 7. Chọn đáp án D Ta có: . Để hàm số đồng biến trên (dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm)