38. Đề thi thử THPTQG năm 2018 Môn Hóa Học Đề thi KSCL Sở GD ĐT Tỉnh Nam Định Lần 1 File word có lời giải chi tiết

WORD 13 0.094Mb

38. Đề thi thử THPTQG năm 2018 Môn Hóa Học Đề thi KSCL Sở GD ĐT Tỉnh Nam Định Lần 1 File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Đề thi KSCL - Sở GD & ĐT Tỉnh Nam Định - Lần 1 - Năm 2018 I. Nhận biết Câu 1. Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? A. Saccarozo. B. Amilozo. C. Glucozo. D. Xenlulozo. Câu 2. Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 3. Ure, (NH2)2CO là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây? A. phân đạm. B. phân NPK. C. phân lân. D. phân kali. Câu 4. Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước? A. CH3COOH. B. C6H12O6 (glucozo). C. NaOH. D. HCl. Câu 5. Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)? A. CH2=CHCl. B. CH2=CH-CH2Cl. C. ClCH-CHCl. D. Cl2C=CCl2. Câu 6. Dung dịch amin nào sau đây không đổi màu quỳ tím sang xanh? A. Benzylamin. B. Metylamin. C. Anilin. D. Đimetylamin. Câu 7. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính axit. B. tính oxi hóa. C. tính khử. D. tính bazo. Câu 8. Kim loại nào sau đây tác dụng rõ rệt với nước ở nhiệt độ thường? A. Fe. B. Ag. C. Na. D. Cu. Câu 9. Giấm ăn là một chất lỏng có vị chua và có thành phần chính là dung dịch axit axetic nồng độ 5%. Công thức hóa học của axit axetic là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH3CH2OH. D. CH3CH2COOH. Câu 10. Để hiđrat hóa etanol (xúc tác H2SO4 đặc, 170°C), thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu nào sau đây? A. CH3COOH. B. CH3CH2OCH2CH3. C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=CH2. Câu 11. Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây? A. Ankan. B. Ankin. C. Aren. D. Anken. Câu 12. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tố kim loại? A. 3s1. B. 2s22p6. C. 3s23p3. D. 4s24p5. II. Thông hiểu Câu 13. Trong phòng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) đuợc điều chế từ phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol tuơng ứng. Nguyên liệu để điều chế isoamyl axetat là A. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 loãng). B. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 đặc). C. giấm ăn và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 đặc). D. natri axetat và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 loãng). Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Thủy phân saccarozo trong môi trường axit, thu được glucozo và fructozo. B. Trong nước, brom khử glucozo thành axit gluconic. C. Trong phân tử cacbohiđrat, nhất thiết phải có nhóm chức hiđroxyl (-OH). D. Glucozo và fructozo là đồng phân cấu tạo của nhau. Câu 15. Cho các miếng sắt nhỏ vào dung dịch sau: (1) HCl; (2) NaOH; (3) NaNO3; (4) FeCl3. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là A. 4. B. 2. C. 1. D.3. Câu 16. Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Ala-Ala và Gly-Gly-Ala. Công thức cấu tạo của X là A. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly. B. Gly-Gly-Ala-Ala-Gly. C. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala. D. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala. Câu 17. Cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48. Câu 18. Cho dãy các chất sau: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường là A. 3. B. 2. C. 4 D. 5. Câu 19. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat trong 100ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 12,6. B. 10,2. C. 9,8. D. 17,2. Câu 20. Cho dãy các chất sau: (1) glucozo, (2) metyl fomat, (3) vinyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 1 D. 2. Câu 21. Cho 2,24 lít axetilen (đktc) tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, sau phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 24,0. B. 21,6. C. 13,3. D. 32,4. Câu 22. Amino axit X (dạng α-) có phân tử khối 89. Y là este của X và có phân tử khối là 117. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là A. H2NCH2CH2COOH và H2NCH2CH2COOCH2H3. B. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH3. C. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH2CH3. D. CH3NHCH2COOH và CH3NHCH2COOCH2CH3. Câu 23. Cho các thí nghiệm sau: (1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2. (2) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch HCl. (3) Sục khí CO2 vào dung dịch HNO3. (4) Nhỏ dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là A. 1. B. 3 C. 4. D. 2. Câu 24. Este ứng với công thức cấu tạo nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm gồm hai muối và một ancol? A. CH3-COO-CH2-COO-CH2-CH3. B. CH3-COO-CH2-COO-CH=CH2. C. CH3-COO-CH2-CH2-COO-C6H5. D. CH3-OOC-CH2-CH2-COO-CH3. III. Vận dụng Câu 25. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y và Z Chất X Y Z Thuốc thử Quỳ tím không đổi màu Không đổi màu Không đổi màu Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ Không có kết tủa Ag↓ Ag↓ Nước brom Mất màu và có kết tủa trắng Mất màu Không mất màu Các chất X, Y và Z lần lượt là: A. Benzylamin, glucozơ và saccarozơ B. Glyxin, glucozơ và fructozơ. C. Anilin, glucozơ và fructozơ. D. Anilin, fructozơ và saccarozơ. Câu 26. Thực hiện phản ứng est