4 đề trắc nghiệm ôn tập chuyên đề số phức Bùi Thế Việt có đáp án.doc

WORD 25 4.107Mb

4 đề trắc nghiệm ôn tập chuyên đề số phức Bùi Thế Việt có đáp án.doc là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

CASIO LUYỆN THI THPT QUỐC GIA _______________ ĐỀ TỰ LUYỆN (Đề thi 105 câu / 11 trang) ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017 Môn: TOÁN HỌC Chuyên đề: Số phức ĐỀ 25 Bài 1. Cho số phức z thoả mãn |z | = 3. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức thuộc một đường ellipse. Tìm tâm sai e của ellipse đó. A. B. C. D. Bài 2. Một acgumen của số phức z ≠ 0 làthì một acgumen của A. B. C. D. Bài 3. Tính A. B. C. D. Bài 4. Cho số phức z thoả mãn. Tìm giá trị nhỏ nhất của |z| A. 16 B. 12 C. 9 D. 10 Bài 5. Khi số phức z thay đổi tuỳ ý thì tập hợp các là A. Tập hợp các số thực dương B. Tập hợp các số thực không âm C. Tập hợp các số thực D. Tập hợp các số phức không phải số ảo Bài 6. Cho số phức z thoả mãn . Tìm giá trị lớn nhất của |z|. A. 12 B. 16 C. 10 D. 9 Bài 7. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình có một nghiệm thực. A. m = 2 B. m = -4 C. m = 1 D. m = -3 Bài 8. Tìm số phức z sao cho ; A. B. C. D. Bài 9. Kết luận nào sau đây đúng A. B. C. D. Bài 10. Tìm modulus của số phức A. B. C. D. Bài 11. Tính Argument của số phức A. B. C. D. Bài 12. Tìm điều kiện của số nguyên n để là số thực A. n chia hết 3 B. n chia cho 3 dư 1 C. n chia cho 4 dư 1 D. n chia cho 3 dư 2 Bài 13. Tìm phần ảo của số phức A. 0 B. -1 C. 2 D. 1 Bài 14. Cho số phức z thoả mãn |z| = 2. Biết rang tập hợp các điểm biểu diễn của số phức thuộc một đường tròn. Tìm bán kính r của đường tròn đó. A. B. C. D. Bài 15. Cho các số phức z và w thoả mãn và |z| = 1 hoặc |w| = 1. Cho . Tính |A| A. |A| = 1 B. C. D. |A| = 2 Bài 16. Cho số phức z thoả mãn với là phần thực, là phần ảo. Khi đó giá trị nhỏ nhất của |z| là: A. B. C. D. Bài 17. Cho số phức u = 2 – 5i và v = -3 + 2i. Nhận xét nào sau đây là sai: A. u – v = 5 – 7i B. 3u – v = 9 + 9i C. u + v = -1 – 3i D. 2u – 3v = 13 – 16i Bài 18. Cho . Khi đó giá trị của |z| là: A. B. C. 1 D. 2 Bài 19. Cho là 3 nghiệm phức của phương trình . Tính . A. 3 B. C. 6 D. Bài 20. Cho số phức. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về argument của số phức z. A. B. C. không xác định D. Bài 21. Gọi z1, z2, z3, z4, z5, z6 là sáu nghiệm của phương trình . Tính |z1| + |z2| + |z3| + |z4| + |z5| + |z6| A. B. C. D. Bài 22. Cho số phức z = 3 + 2i. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói tới số phức A. Phần ảo của w là B. Phần thực của w là C. Phần ảo của w là D. Phần thực của w là Bài 23. Tính A. B. C. D. Bài 24. Tìm phần thực của số phức A. B. C. D. Bài 25. Cho số phức z thoả mãn |z| = 1 và với mọi n là số nguyên dương. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về số phức? A. Tập hợp điểm biểu diễn của w là trục B. w là số thuần ảo C. D. Phần ảo của w bằng 0 Bài 26. Rút gọn A. B. C. D. Bài 27. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn A. Một đường tròn B. Một đoạn thẳng C. Một đường thẳng D. Một tia Bài 28. Biết thỏa mãn phương trình . Tìm p A. p = -21 B. p = -30 C. p = 0 D. p = 14 Bài 29. Số nguyên Gaussian được định nghĩa là số phức dạng z = a +bi với . Cho x, y là 2 số nguyên Gaussian. Khi đó thương phép chia Eiclid của x cho y là một số nguyên Gaussian z sao cho z gầnnhất khi biểu diễn trên hệ trục toạ độ. Tìm thương phép chia Euclid A. 2i B. -1 + i C. -1 + 2i D. i Bài 30. Cho các số phức x, y, z thoả mãn. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Tồn tại các số phức thoả mãn bài toán B. Không tồn tại các số phức x, y, z thoả mãn bài toán. C. Tồn tại các số phức thoả mãn bài toán. D. Tồn tại các số phức thoả mãn bài toán. Bài 31. Tính Argument của số phức A. B. C. D. Bài 32. Với mọi số phức z , ta cóbằng A. B. C. D. Bài 33. Tìm modulus của số phức A. B. C. D. Bài 34. Cho số phức z thoả mãn |z| = 1. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức trên hệ trục Oxy thuộc một đường tròn. Tìm tâm I của đường tròn đó. A. I (-2; -4) B. I (-2; 4) C. I (-4; -2) D. I (2; -4) Bài 35. Biểu diễn số phức dưới dạng lượng giác là : A. B. C. D. Bài 36. Cho số phức z thoả mãn . Khi đó giá trị của z là : A. B. C. D. Bài 37. Cho số phức z = 2 + 3i. Gọi A, B, C, D lần lượt là điểm biểu diễn của trên hệ trục toạ độ Oxy. Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. OB và OC đối xứng nhau qua Ox B. OC vuông góc với OA C. OB vuông góc với OD D. Oy là phân giác của góc Bài 38. Tìm phần ảo của số phức A. 3 B. -6 C. 6 D. -3 Bài 39. Gọi A, B là điểm biểu diễn của số phức . Tính độ dài đoạn thẳng AB. A. B. C. D. Câu 40. Cho các số phức . Tìm modulus của số phức z = z1 + z2. A. B. C. D. Câu 41. Tìm số phức z thoả mãn z2 + 4z + 13 = 0 A. B. C. D. Bài 42. Tính i(1 + i)(1 – i)2 A. 2 + 2i B. 4 + 6i C. 7 – 12i D. 5 – 3i Bài 43 Cho số phức . Tính A. B. C. D. Bài 44. Tìm phần thực của số phức A. B. C. 256 D. Bài 45. Gọi A là điểm biểu diễn số phức trên hệ trục toạ độ Oxy. Khi đó độ dài đoạn thẳng OA là : A. B. 2 C. 1 D