4. Đề HK 1 Lop 10 DC 2 Mã 456 Ct

WORD 18 0.688Mb

4. Đề HK 1 Lop 10 DC 2 Mã 456 Ct là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 10 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

SỞ GD VÀ ĐT NGHỆ ANTRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 2MÃ ĐỀ: 456 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn: TOÁN 10Thời gian làm bài: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 30 CÂU - 6 ĐIỂM) Câu 1: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề? A. Viên Chăn có phải là thủ đô nước Cộng hòa Nhân dân Lào không? B. Chứng minh bằng phản chứng khó thật! C. là số hữu tỷ. D. Tôi yêu Việt Nam. Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. Nếu có AC2 + AB2 = BC2 thì ABC vuông tại A. B. 7 là số nguyên tố. C. Giải thưởng cao nhất về toán học trên thế giới là giải Nobel. D. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật. Câu 3: Cho tập hợp M =, tập M có bao nhiêu số chẵn? A. Có 9 số chẵn. B. Có 10 số chẵn. C. Có 11 số chẵn. D. Có 12 số chẵn. Câu 4: Cho tập hợp , . Tìm tập hợp ? A. B. C. D. Câu 5: Cho tập hợp , số tập con của tập A là A. B. C. D. Câu 6: Cho bốn đường thẳng , , và . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 7: Cho đường thẳng d: y = ax +b đi qua hai điểm A(1;4) và N(-2;-3). Viết phương trình đường thẳng d đó? A. B. C. D. Câu 8: Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị và ? A. B. C. D. Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên ? A. B. C. D. Câu 10: Hàm số nào sau đây đạt giá trị lớn nhất bằng khi ? A. B. C. D. Câu 11: Tìm khoảng đồng biến của hàm số ? A. B. C. D. Câu 12: Cho Parabol có phương trình , khẳng định nào sau đây là đúng? A. đi qua hai điểm và . B. cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ là và . C. đi qua điểm và có trục đối xứng là . D. đạt giá trị lớn nhất bằng tại . Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số nào? A. B. C. D. Câu 13: Tìm điều kiện xác định của phương trình ? A. B. C. D. Câu 14: Đường thẳng đi qua điểm nào trong các điểm sau đây? A. B. C. D. Câu 15: Tìm bước sai khi giải phương trình sau: A. Phương trình B. Nếu thì phương trình . C. Nếu thì phương trình . D. Nếu thì phương trình . Câu 16: Tập nghiệm của phương trìnhlà: A. B. C. D. Câu 17: Giải hệ phương trình ? A. B. C. D. Câu 18: Xét phương trình . Số nghiệm của phương trình là A. vô nghiệm. B. có đúng hai nghiệm phân biệt. C. có đúng ba nghiệm phân biệt. D. có bốn nghiệm phân biệt. Câu 19: Giải hệ phương trình được nghiệm là . Tính tổng ? A. B. C. D. Câu 20: Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC. Số véc tơ khác véc tơ không có điểm đầu và điểm cuối là 3 đỉnh của tam giác đó là A. B. C. D. Câu 21: Cho tam giác ABC, khẳng định nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 22: Cho hình bình hành tâm , tìm khẳng định đúng? A. B. C. D. Câu 23: Cho và , tìm ? A. B. C. D. Câu 24: Cho , trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. B. C. D. Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho và . Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng ? A. B. C. D. Câu 26: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho và . Tìm tọa độ của ? A. B. C. D. Câu 27: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm và . Tìm độ dài véctơ ? A. B. C. D. Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có. Tính của tam giác ABC? A. B. C. D. Câu 29: Cho hình chữ nhật , có cạnh và . Gọi là điểm thuộc cạnh sao cho . Tính tích vô hướng của hai véctơ và ? A. B. C. D. I. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 ĐIỂM) Câu 1 (2 điểm).Giải các phương trình sau a) b) . Câu 2 ( 2điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa đô Oxy, cho tam giác ABC có và . a) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. a) Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác ABC. ---------------------Hết ------------------------------- ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C C D A B B A C D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D B C B D A A B D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C B C C D C D B B B ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm 1a . Đk: 0,25 Pt.Vậy nghiệm pt 0,75 1b Đặt Ta có lấy (1)-(2) theo vế được pt bâc 2 là: 0,25 0,25 0,25 0,25 2a Ta có: . Gọi. ABCD là hình bình hành 0,25 0,25 0,5 2b Gọilà hình chiếu vuông góc của A xuống B . Ba điểm B, H, C thẳng hàng Ta có hệ pt Vậy 0,25 0,25 0,25 0,25 Trang 2 | LTTN C CHUYÊN ĐÊ: ABC Trang 3 | 3 mã đề 456