67. Đề thi thử THPTQG năm 2018 Môn Hóa Học THPT Chu Văn An Hà Nội Lần 1 File word có lời giải chi tiết

WORD 6 0.247Mb

67. Đề thi thử THPTQG năm 2018 Môn Hóa Học THPT Chu Văn An Hà Nội Lần 1 File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

67. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Hóa Học - THPT Chu Văn An - Hà Nội - Lần 1 - File word có lời giải chi tiết I. Nhận biết Câu 1. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Mg Câu 2. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 B. (CH3)2NH và CH3CH2OH. C. (CH3)2NH và (CH3)2CHOH. D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2. Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Fructozơ có nhiều trong mật ong. B. Tinh bột có phản ứng tráng bạc. C. Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng. D. Triolein là chất rắn ở điều kiện thường. Câu 4. Để tác dụng hết 3,0 gam hỗn hợp gồm axit axetic và metyl fomat cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Giá trị của V là A. 100. B. 150. C. 500. D. 50. Câu 5. Cho 500 ml dung dịch glucozơ xM phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của X là A. 0,20. B. 0,10. C. 0,01. D.0,02. Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn gam amin X sinh ra 1,12 lít khí N2 (ở đktc). Để tác dụng với m gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 200. B. 50. C. 150. D. 100. Câu 7. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu? A. Etylamin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Trimetylamin. Câu 8. Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là A. Fe và dung dịch FeCl3. B. Fe và dung dịch HCl. C. Cu và dung dịch FeCl3. D. Cu và dung dịch FeCl2. Câu 9. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli (phenol-fomanđehit). B. Poli (metyl metacrylat). C. Poli (vinyl clorua). D. Polietilen. Câu 10. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong phân tử X là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 11. Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường? A. Saccarozơ. B. Tristearin. C. Glyxin. D. Anilin. Câu 12. Amino axit nào sau đây phản ứng với HCl (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2? A. Alanin. B. Lysin. C. Axit glutamic. D. Valin. Câu 13. Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho? A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 14. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc nhưng không tác dụng được với natri? A. CH3COOC2H5. B. HCOOH. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 15. Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl? A. Glucozơ. B. Anilin. C. Alanin. D. Metyl amin. Câu 16. Thủy phân 0,1 mol chất béo với hiệu suất 80% thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 11,50. B.9,20. C. 7,36. D.7,20. Câu 17. Dung dịch không có màu phản ứng màu biure là A. Gly - Val. B. Gly - Ala - Val - Gly. C. anbumin (lòng trắng trứng). D. Gly-Ala-Val. Câu 18. Chất X có màu trắng, dạng sợi, không mùi vị, không tan trong nước và là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật.... Chất X là A. glucozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. saccarozơ. Câu 19. Tên gọi của este có công thức CH3COOCH3 là: A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. propyl axetat. Câu 20. Chất không có phản ứng thủy phân là A. etyl axetat. B. glixerol. C. Gly-Ala. D. saccarozơ. Câu 21. Phân tử khối trung bình của polietilen (PE) là 420000. Hệ số polime hóa của PE là A. 20000. B. 17000. C. 18000. D. 15000. Câu 22. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất là A. ancol etylic. B. glucozơ. C. xà phòng. D. etylen glicol. II. Thông hiểu Câu 23. Polime nào sau đây không chứa nitơ trong phân tử? A. Poli (vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Nilon-6,6. D. Nilon-6. Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. C. Metyl amin là chất khí, không màu, không mùi. D. Alanin làm quỳ tím ẩm chuyên màu xanh. Câu 25. Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 26. Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 18,0. B. 16,8. C. 16,0. D. 11,2. Câu 27. Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là A. HCOO-CH=CH-CH3. B. CH2=CH-COO-CH3. C. CH3COO-CHCH2. D. HCOO-CH2-CH=CH2. Câu 28. Peptit X (C8H15O4N3) mạch hở, tạo bởi từ các aminoaxit dạng NH2-R-COOH. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol X trong 800 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là A. 31,9 gam. B. 44,4 gam. C. 73,6 gam. D. 71,8 gam. Câu 29. Cho 5,88 gam axit glutamic vào 300 ml dung dịch HCl IM, thu đuợc dung dịch X. Cho X tác dụng hoàn toàn với 240 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 37,59. B. 29,19. C. 36,87. D. 31,27. Câu 30. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu đ