CASIO BÀI 5 GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ

WORD 37 0.304Mb

CASIO BÀI 5 GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Nguyễn Xuân Nam PHƯƠNG PHÁP CASIO – VINACAL BÀI 5. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ 1) KIẾN THỨC NỀN TẢNG 1.Quy ước tính giơi hạn vô định :      2.Giơi hạn hàm lượng giác : , 3.Giới hạn hàm siêu việt : 4.Lệnh Casio : r 2) VÍ DỤ MINH HỌA Bài 1-[Thi thử THPT chuyên Ngữ lần 1 năm 2017] Tính giới hạn bằng : A. B. C. D. GIẢI  Cách 1 : CASIO  Vì Sử dụng máy tính Casio với chức năng CALC aQK^2Q)$p1RsQ)+4$p2r0+10^p6)=  Ta nhận được kết quả B là đáp án chính xác Chú ý : Vì chúng ta sử dụng thủ thuật để tính giới hạn , nên kết quả máy tính đưa ra chỉ xấp xỉ đáp án , nên cần chọn đáp án gần nhất. Bài 2-[Thi thử chuyên Amsterdam lần 1 năm 2017] Tính giới hạn bằng : A. B. C. D. GIẢI  Cách 1 : CASIO  Vì Sử dụng máy tính Casio với chức năng CALC raQK^jQ))$p1RQ)r0+10^p6)=  Ta nhận được kết quả A là đáp án chính xác Bài 3 : Tính giới hạn : A. B. C. D. GIẢI  Cách 1 : CASIO  Đề bài không cho tiến tới bao nhiêu thì ta hiểu đây là giới hạn dãy số và aQ)^3$+4Q)p5R3Q)^3$+Q)d+7r10^9)=  Ta nhận được kết quả A là đáp án chính xác Bài 4 : Kết quả giới hạn là : A. B. C. D. GIẢI  Cách 1 : CASIO  Đề bài không cho tiến tới bao nhiêu thì ta hiểu đây là giới hạn dãy số và . Tuy nhiên chúng ta chú ý, bài này liên quan đến lũy thừa (số mũ) mà máy tính chỉ tính được số mũ tối đa là 100 nên ta chọn a2p5^Q)+2R3^Q)$+2O5^Q)r100=  Ta nhận được kết quả A là đáp án chính xác Chú ý : Nếu bạn nào không hiểu tính chất này của máy tính Casio mà cố tình cho thì máy tính sẽ báo lỗi r10^9)= Bài 5 : Tính giới hạn : A. B. C. D. GIẢI  Cách 1 : CASIO  Ta không thể nhập vào máy tính Casio cả biểu thức số hạng ở trong ngoặc được, vì vậy ta phải tiến hành rút gọn.  Đề bài không cho tiến tới bao nhiêu thì ta hiểu đây là giới hạn dãy số và 2pa1RQ)+1r10^9)=  Ta nhận được kết quả C là đáp án chính xác Bài 6 : Cho . Giá trị của bằng : A. B. C. D. GIẢI  Cách 1 : CASIO  Ta hiểu giá trị của bằng  Ta quan sát dãy số là một cấp số nhân với công bội và Vậy a1R3$Oa1p(pa1R3$)^Q)R1p(pa1R3$)r10^9)=  Ta nhận được kết quả B là đáp án chính xác Chú ý : Trong tự luận ta có thể sử dụng công thức của cấp số nhân lùi vô hạn để tính Bài 7: Tính giới hạn : A. B. C. D. GIẢI  Cách 1 : CASIO  Đề bài cho a2Q)+sQ)R5Q)psQ)r0+10^p6)=  Ta nhận được kết quả D là đáp án chính xác Bài 8 : Tính giới hạn : A. B. C. D. GIẢI  Cách 1 : CASIO  Đề bài cho Wsa1pQ)^3R3Q)d+Q)r1p10^p6)=  Ta nhận được kết quả chứa C là đáp án chính xác Bài 9 : Tính giới hạn : A. B. C. D. GIẢI  Cách 1 : CASIO  Đề bài cho . Phím không có ta sẽ nhập phím (kQ))+jQ)))^a1RlQ))r0+10^p6)=  Ta nhận được kết quả chứa C là đáp án chính xác. 12 Trang 1/5 BÁN FILE WORD CHƯƠNG TRÌNH TOÁN TỪ LỚP 6 – 12 Liên hệ 0915.253.462 | https://www.facebook.com/hoanganh192