80. Đề thi thử THPTQG Năm 2018 Môn Hóa Học Đề thi thử THPT Thiệu Hóa Thanh Hóa Lần 1 File word có lời giải chi tiết.doc

WORD 30 0.237Mb

80. Đề thi thử THPTQG Năm 2018 Môn Hóa Học Đề thi thử THPT Thiệu Hóa Thanh Hóa Lần 1 File word có lời giải chi tiết.doc là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Đề thi thử THPT Thiệu Hóa - Thanh Hóa - Lần 1 I. Nhận biết Câu 1: Công thức của sắt (II) hiđroxit là A. FeO. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. Fe3O4. Câu 2: Nhôm bị thụ động trong hóa chất nào sau đây? A. Dung dịch H2SO4 loãng nguội. B. Dung dịch HNO3 loãng nguội. C. Dung dịch HCl đặc nguội. D. Dung dịch HNO3 đặc nguội. Câu 3: Axit benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật …. Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức của axit benzoic là A. CH3COOH B. C6H5COOH C. HCOOH D. HOOC-COOH Câu 4: Trường hợp nào sau đây xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa? A. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch HCl. B. Đốt bột sắt trong khí clo. C. Cho bột đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3. D. Để đoạn dây thép trong không khí ẩm. Câu 5: Để đề phòng bị nhiễm độc khí CO và một số khí độc khác, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là A. đồng (II) oxit. B. than hoạt tính. C. magie oxit. D. mangan đioxit. Câu 6: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 bằng phương pháp thủy luyện, ta không thể dùng kim loại nào sau đây? A. Mg. B. Ca. C. Fe. D. Zn. Câu 7: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do A. phản ứng thủy phân của protein. B. phản ứng màu của protein. C. sự đông tụ của lipit. D. sự đông tụ của protein do nhiệt độ. Câu 8: Xăng sinh học (xăng pha etanol) được coi là giải pháp thay thế cho xăng truyền thống. Xăng pha etanol là xăng được pha 1 lượng etanol theo tỉ lệ đã nghiên cứu như: xăng E85 (pha 85% etanol), E10 (pha 10% etanol), E5 (pha 5% etanol),...Và bắt đầu từ ngày 1/1/2018 xăng E5 chính thức thay thế xăng RON92 ( hay A92) trên thị trường. Công thức của etanol là A. C2H4O. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6. Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại đi saccarit? A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Câu 10: Kim loại Fe tác dụng với hóa chất nào sau đây giải phóng khí H2? A. Dung dịch HNO3 đặc nóng dư. B. Dung dịch HNO3 loãng dư. C. Dung dịch H2SO4 loãng dư. D. Dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Câu 11: Este CH3COOCH=CH2 không tác dụng với hóa chất nào sau đây? A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). C. Kim loại Na. D. Dung dịch NaOH, đun nóng. II. Thông hiểu Câu 12: Muối (NH4)CO3 không tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch của hóa chất nào sau đây? A. Ca(OH)2. B. MgCl2. C. FeSO4. D. NaOH. Câu 13: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. Fe(OH)3. B. Zn(OH)2. C. Cr(OH)2. D. Mg(OH)2. Câu 14: Cho 8,8 gam C2H5COOCH3 tác dụng với 120 ml dung dịch KOH 1M đun nóng, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan, giá trị của m là A. 12,32. B. 11,2. C. 10,72. D. 10,4. Câu 15: Cho 6,88 gam hỗn hợp X gồm bột Mg và MgO vào dung dịch HCl dư, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và thoát ra 2,688 lít khí (đo ở đktc). Khối lượng của MgO có trong 6,88 gam X là A. 4 gam. B. 4,8 gam. C. 2,88 gam. D. 3,2 gam. Câu 16: Phương trình hóa học nào sau đây là sai? A. NH4Cl  NH3 + HCl. B. NH4HCO3  NH3 + CO2 + H2O. C. 2AgNO3  Ag + 2NO2 + O2. D. NH4NO3  NH3 + HNO3. Câu 17: Chất nào sau đây không thuộc loại hợp chất phenol? A. B. C. D. Câu 18: Hợp kim Cu-Zn có tính dẻo, bền, đẹp, giá thành rẻ nên được sử dụng phổ biến trong đời sống. Để xác định phần trăm khối lượng từng kim loại trong hợp kim, người ta ngâm 10,00 gam hợp kim vào dung dịch HCl dư, khi phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Phần trăm theo khối lượng của Cu trong 10,0 gam hợp kim trên là A. 67,00 %. B. 67,50 %. C. 33,00 %. D. 32,50 %. Câu 19: Cho 35,76 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 62,04 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là A. C2H7N và C3H9N. B. CH5N và C2H7N. C. C3H9N và C4H11N. D. C3H7N và C4H9N. Câu 20: Trong phòng thí nghiệm bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng để điều chế khí nào sau đây?  A. NO. B. N2. C. H2. D. CO2. Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho cây là nguyên tố photpho. B. Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho cây là nguyên tố nitơ. C. Trong phản ứng giữa N2 và O2 thì vai trò của N2 là chất oxi hóa. D. Tất cả các muối nitrat đều kém bền ở nhiệt độ cao. Câu 22: Cho dãy các chất: metan. axetilen, stiren, toluen. Số chất trong dãy có khả năng phản ứng với KMnO4 trong dung dịch ngay nhiệt độ thường là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 23: Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. Trong một thí nghiệm khác, cho 32,04 gam X vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 45,18 gam muối khan. Vậy X là A. alanin. B. valin. C. lysin. D. axit glutamic. Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau : (1) Dung dịch Al(NO3)3 + dung dịch NaOH dư. (2) Dung dịch HCl dư + dung dịch Na2CO3. (3) Dung dịch NH4Cl + dung dịch NaOH đun nóng nhẹ. (4) Dung dịch NaHCO3 + dung dịch HCl. Số thí nghiệm có tạo thành chất khí là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu