81. LÝ THUYẾT THÀNH NGỮ

PDF 27 0.256Mb

81. LÝ THUYẾT THÀNH NGỮ là tài liệu môn Tiếng Anh trong chương trình Lớp 12 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

CHƢƠNG TRÌNH HỖ TRỢ 2K1,2K2,2K3 CHUYÊN ĐỀ THÀNH NGỮ Compiled by Mrs Trang Anh Facebook: Mrstranganh87 HOT 1. A HOT POTATO: something that is difficult or dangerous to deal with ( vấn đề nan giải ) 2. SELL/GO LIKE HOT CAKES: đắt nhƣ tôm tƣơi = GO THROUGH THE ROOF: đắt đỏ 3. GET IN HOT WATER = be in trouble/ have difficulty 2. ANIMALS 1. TAKE THE MICKEY OUT OF SB= make fun of sb 2. GET BUTTERFLIES IN ONE’S STOMACH: cảm thấy bồn chồn 3. HAVE A BEE IN ONE’S BONNET ABOUT ST: ám ảnh về điều gì 4. WHEN PIGS FLY : something will never happen (điều vô tưởng, không thể xảy ra) 5. TEACHER’S PETS: học sinh cƣng 6. LET THE CAT OUT OF THE BAG: tiết lộ bí mật 7. HUDDLE INTO A PEN: lại gần nhau, túm tụm lại 8. KILL TWO BIRDS WITH ONE STONE: một mũi tên trúng hai đích 9. A BIG FISH IN A SMALL POND thằng chột làm vua sứ mù 10. RAIN CATS AND DOGS 11. LIKE A FISH OUT OF WATER 12. LIKE WATER OFF A DUCK’S BACK: nƣớc đổ đầu vịt 3. COLORS 1. THE BLACK SHEEP: nghịch tử, phá gia tri tử 2. BLUE IN THE FACE: mãi mãi, lâu đến vô vọng 3. RED-LETTER DAY: ngày đáng nhớ vì có chuyện tốt lành, ngày vui 4. WHITE AS A GHOST/SHEET: trắng bệch, nhợt nhạt 5. WITH FLYING COLORS: xuất sắc 6. ONCE IN A BLUE MOON: năm thì mƣời họa, hiếm khi 7. Someone who is inexperienced is ___. 8. BALCK AND WHITE: rõ ràng 9. CATCH SB RED-HANDED: bắt tại trận 10. HAVE A YELLOW STREAK: có tính nhát gan 11. GET/GIVE THE GREEN LIGHT: bật đèn xanh 12. OUT OF THE BLUE: hoàn toàn bất ngờ 13. PAINT THE TOWN RED: ăn mừng 14.RED TAPE: nạn quan liêu 4. BODY 1. BREAK A LEG : good luck! ( thường dùng để chúc may mắn ) 2. SCRATCH SOMEONE’S BACK: help someone out with the assumption that they will return the favor in the future (giúp đỡ người khác với hy vọng họ sẽ giúp lại mình) 3. HIT THE NAIL ON THE HEAD : do or say something exactly right (nói chính xác, làm chính xác) 4. SPLITTING HEADACHE: a severe headache (đau đầu như búa bổ) (khi ra thi sẽ hỏi từ “Splitting”) 5. MAKE SOMEONE’S BLOOD BOIL: làm ai sôi máu, giận dữ 6. PAY THROUGH THE NOSE: to pay too much for something (trả giá quá đắt) 7. BY THE SKIN OF ONE’S TEETH: sát sao, rất sát 8. PULL SOMEONE’S LEG: chọc ai 9. FIGHT TOOTH AND CLAW/NAIL: đánh nhau dữ dội, cấu xé nhau 10. Not bat an eye = to not show any shock or surprise: không tỏ ra ngạc nhiên hay sốc 11. COST AN ARM AND A LEG: rất là đắt đỏ 12. GO TO ONE’S HEAD: khiến ai kiêu ngạo 13. GET/HAVE COLD FEET: mất hết can đảm, chùn bước 14. LED SOMEBODY BY THE NOSE: to control someone and make them do exactly what you want them to do (nắm đầu, dắt mũi ai) 15.OFF ONE’S HEAD: điên, loạn trí 16.PUT ONE’S FOOT IN IT: gây nhầm lẫn, bối rối, phạm một sai lầm gây bối rối 17.STAY/KEEP ON ONE’S TOE: cảnh giác, thận trọng 18.HAVE IN MIND: đang suy tính, cân nhắc 19.AT HEART: thực chất, cơ bản (basically, fundamentally) 20.FACE THE MUSIC: chịu trận 21.LIKE THE BACK OF ONE’S HAND: rõ nhƣ lòng bàn tay 22. THE TWINKLING OF AN EYE: trong nháy mắt 23. ON THE TIP OF TONGUE: dùng khi muốn diễn tả ai đó không thể nhớ ra được điều gì mặc dù đã chắc chắn biết về nó 24.PUT ONE’S FOOT IN ONE’S MOUTH: nói 1 điều ngu ngốc làm xúc phạm đến ngƣời khác 25.STICK ONE’S NOSE INTO ONE’S BUSINESS: chúi mũi vào việc của ngƣời khác 26.FEEL ST IN ONE’S BONES: cảm nhận rõ dệt 27.HIT THE NAIL ON THE HEAD: nói đúng trọng tâm 28.WORD OF MOUTH: đồn đại, truyền miệng 29.A REAL PAIN IN THE NECK: sốc, nghiêm trọng 30.FACE TO FACE: trực tiếp 31.SEE EYE TO EYE WITH SB= TOTALLY AGREE 32.KEEP ONE’S HEAD ABOVE THE WATER: xoay sở 33.HAVE EGG ON ONE’S FACE: xấu hổ 5. GIOI TU 1. OFF AND ON/ ON AND OFF: không đều đặn, thỉnh thoảng 6. DANH TU 1. A blind date = cuộc hẹn giữa hai ngƣời chƣa hề quen biết 2. CHALK AND CHEESE: very different from each other (rất khác nhau) 3. GOLDEN HANDSHAKE: món tiền hậu hĩnh dành cho ngƣời sắp nghỉ việc 4. ONE’S CUP OF TEA: thứ mà ai đó thích 5. ODDS AND ENDS: linh tinh, vụn vặn 6. LEAPS AND BOUNDS: nhảy vọt, vƣợt trội 5. VERBS 1. HIT THE BOOKS : to study (học) 2. HIT THE ROOF = GO THROUGH THE ROOF = HIT THE CEILING: to suddenly become angry (giận dữ) 3. HIT IT OFF: tâm đầu ý hợp MAKE GOOD TIME: di chuyển nhanh, đi nhanh. CHIP IN: GÓP TIỀN JUMP THE TRAFFIC LIGHTS: vƣợt đèn đỏ RUN AN ERRAND: làm việc vặt FLY OFF THE HANDLE: dễ nổi giận, phát cáu CUT IT FINE: đến sát giờ PUT ON AN ACT: giả bộ, làm bộ COME TO LIGHT: đƣợc biết đến, đƣợc phát hiện, đƣợc đƣa ra ánh sáng. PULL ONE’S WEIGHT: nỗ lực, làm tròn trách nhiệm MAKE ENDS MEET: xoay sở để kiếm sống GET THE HOLD OF THE WRONG END OF THE STICK: hiểu nhầm ai đó CUT AND DRIED: cuối cùng, không thể thay đổi, rõ ràng, dễ hiểu A LOST CAUSE: hết hy vọng, không thay đổi đƣợc gì TO KNOW BY SIGHT: nhận ra (recognize) TO TAKE PAINS: làm việc cẩn thận và tận tâm DROP SB A LINE/NOTE: viết thƣ cho ai TURN OVER A NEW LEAF: bắt đầu thay đổi hành vi của mình WEIGH UP THE PROS AND CONS: cân nhắc điều hay lẽ thiệt AT THE DROP OF A HAT: immediately, instantly ( Ngay lập tức)