85. Đề thi thử THPTQG Năm 2018 Môn Toán KSCL HK I Sở GD ĐT Bình Dương File word có lời giải chi tiết

WORD 8 0.949Mb

85. Đề thi thử THPTQG Năm 2018 Môn Toán KSCL HK I Sở GD ĐT Bình Dương File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Đề thi: KSCL HK1-Sở Giáo Dục-Đào Tạo Bình Dương Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng 5 khi m là A. 6 B. 10 C. 7 D. 5 Câu 2: Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây? A. B. C. D. Câu 3: Các điểm cực tiểu của hàm số là A. B. C. và D. Câu 4: Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. D. Hàm số đồng biến trên khoảng Câu 5: Đường cong bên là đồ thị hàm số nào sau đây ? A. B. C. D. Câu 6: Hàm số là đạo hàm của hàm số nào sau đây? A. B. C. D. Câu 7: Đạo hàm hàm số là A. B. C. D. Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Tam giác SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Câu 9: Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là A. B. C. D. Câu 10: Cho hàm số có đạo hàm là Số điểm cực tiểu của hàm số là A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 11: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 12: Hình nón có bán kính đáy cm, đường sinh cm. Thể tích khối nón là: A. B. C. D. Câu 13: Xét khối tứ diện ABCD có cạnh và các cạnh còn lại đều bằng 2. Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. A. B. C. D. Câu 14: Nếu thì bằng A. 100 B. 4 C. 10 D. 8 Câu 15: Hàm số (là tham số) có 3 điểm cực trị khi các giá trị của là A. B. C. D. Câu 16: Phương trình có nghiệm duy nhất khi giá trị của m là A. B. C. D. Câu 17: Số nghiệm của phương trình là A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Câu 18: Hàm số có tập xác định khi các giá trị của tham số m là A. B. C. D. Câu 19: Nếu và thì A. B. C. D. Câu 20: Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a A. B. C. D. Câu 21: Cho phương trình Đặt thì phương trình trở thành A. B. C. D. Câu 22: Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số có một cực đại. B. Hàm số có một cực tiểu. C. Hàm số có hai cực trị. D. Hàm số không có cực trị. Câu 23: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là A. và 1 B. và 0 C. và 0 D. và 0 Câu 24: Cho hàm số có đồ thị và đường thẳng (m là tham số). Đường thẳng cắt tại 4 điểm phân biệt khi các giá trị của m là A. B. C. D. Câu 25: Cho hàm số có đạo hàm Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên B. Hàm số nghịch biến trên C. Hàm số nghịch biến trên D. Hàm số đồng biến trên Câu 26: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là A. 0 và B. 1 và C. 7 và D. 4 và Câu 27: Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 28: Cho khối lăng trụ đứng có , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. A. B. C. D. Câu 29: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đều bằng 2a. Tính thể tích V của khối nón S có đỉnh và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD. A. B. C. D. Câu 30: Nếu thì A. B. C. D. Câu 31: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 20π. Khi đó thể tích của khối trụ là: A. B. C. D. Câu 32: Đồ thị của hàm số có tâm đối xứng là: A. B. C. D. Câu 33: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 B. 2 C. 3 D. 2 Câu 34: Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định (m là tham số) của nó khi các giá trị của là: A. B. C. D. Câu 35: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là: A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Câu 36: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 6 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 3 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng. Câu 37: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 0 2 + 0 - 0 + 5 1 A. Hàm số đạt cực đại tại B. Hàm số đạt cực tiểu tại C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại Câu 38: Phương trình có tổng các nghiệm là: A. B. 12 C. 6 D. 5 Câu 39: Đồ thị hàm số cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A và B. Khi đó độ dài đoạn AB là A. B. C. D. Câu 40: Phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 41: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 42: Cho hàm số có đồ thị. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm là A. B. C. D. Câu 43: Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là A. B. C. D. Câu 44: Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? A. B. C. D. Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và Cạnh bên và vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Câu 46: Nếu và thì bằng kết quả nào sau đây ? A. B. C. D. Câu 47: Giá trị lớn nhất của hàm số là A. 10 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 48: Cho hàm số có và Mệnh đề nào sau đây đún