90 CAU HIRDROCACBON NO

PDF 16 0.231Mb

90 CAU HIRDROCACBON NO là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 11 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

1. Hỗn hợp khí gas dùng ở gia đình là các ankan nào sau đây? A. metan, propan và etan. B. etan, propan và pentan C. propan, butan và hexan. D. butan, pentan và hexan. 2. Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức của sản phẩm là A. CH3Cl B. CH2Cl2 C. CHCl3 D. CCl4 3. Điều nào sau đây đúng ? A. Các chất đồng phân là các chất có cùng công thức phân tử. B. Các chất đồng phân là các chất có cùng khối lượng phân tử. C. Các chất đồng phân là các chất có cùng khối lượng riêng. D. Các chất đồng phân là các chất có cùng tính chất hoá học 4. Phản ứng nào dưới đây cho hexan tinh khiết qua tổng hợp Vuyêc (Wurtz) từ A. propyl clorua và propyl clorua. B. etyl clorua và butyl clorua. C. metyl clorua và pentyl clorua D. Cả A, B, C 5. Đốt cháy hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp hai hidrocabon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 48,4 gam CO2 và 28,8 gam H2O. Hai hidrocacbon có công thức phân tử là A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12 6. Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là A. 1-clo-2-metylbutan B. 2-clo-2-metylbutan C. 2-clo-3-metylbutan D. 1-clo-3-metylbutan 7. Các xicloankan đều A. không làm mất màu nước brom B. không tham gia phản ứng thế bởi halogen. C. không làm mất màu dung dịch KMnO4 D. tan trong nước và trong dung môi hữu cơ, nhưng lại là dung môi tốt. 8. Số đồng phân cấu tạo xicloankan có cùng công thức phân tử C6H12 là A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 9. Các nguyên tử cacbon trong ankan ở trạng thái A. lai hóa sp B. lai hóa sp2 C. lai hóa sp3 D. không lai hóa 10. Một hidrocacbon E có %C = 75% . CTPT của hidrocacbon là A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10 11. Đốt cháy hoàn toàn 30 lit hỗn hợp metan và hidro cần 45 lit oxi. Thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thể tích mỗi khí trong hỗn hợp là A. 19 lit và 11 lit. B. 20 lit và 10 lit. C. cùng 15 lit. D. 18 lit và 12 lit. 12. Cho 2 ankan kế tiếp nhau X, Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 13,2 gam X và 8,7 gam Y rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 150 gam kết tủa trắng. Công thức phân tử của X,Y và số mol mỗi chất tương ứng là A. etan 0,15 mol và propan 0,3 mol. B. etan 0,3 mol và propan 0,15 mol. C. propan 0,3 mol và butan 0,15 mol. D. propan 0,15 mol và butan 0,3 mol. 13. Để nhận biết một hợp chất có chứa 2 nguyên tố cacbon và hidro, người ta thực hiện phản ứng đốt cháy, sau đó dẫn hỗn hợp sản phẩm cháy đi qua A. đồng (II) sunfat khan. B. nước vôi trong. C. đồng (II) sunfat khan và dung dịch nước vôi trong. D. dung dịch đồng (II) sunfat và dung dịch nước vôi trong. 14. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hidrocacbon no mạch hở X, Y liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 11,2 lit cacbonic (đktc) và 12,6 gam nước. Công thức phân tử của X, Y là A. C2H6 và C3H8 B. CH4 và C2H6 C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12 15. Đốt cháy hoàn toàn một hydrocacbon (X) thu được H2O và CO2 theo tỉ lệ khối lượng là 5,4: 11. CTPT của (X) là A. C4H8 B. C5H10 C. C5H12 D. C6H12 16. Chỉ ra nội dung sai khi nói về ankan A. Các nhóm nguyên tử liên kết với nhau bởi liên kết đơn C – C có thể quay tương đối tự do quanh trục liên kết đó tạo ra vô số cấu dạng khác nhau. B. Cấu dạng che khuất bền hơn cấu dạng xen kẽ. C. Không thể cô lập riêng từng cấu dạng được. D. Phân tử metan không có cấu dạng. 17. Hợp chất có tên gọi là A. pentan B neopentan C isopentan D pentan 18. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng kế tiếp thu được 96,8 gam CO2 và 57,6 gam H2O. Công thức phân tử của A và B là A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12 19. Khi cho isopentan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì số lượng sản phẩm thế monoclo tạo thành là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 20. Cho các xicloankan số chất tham gia phản ứng cộng với hiđro (xúc tác Ni, to) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 21. Khi nung natri axetat với vôi tôi xút, tạo ra khí A. axetilen. B. etan. C. metan. D. etilen. 22. Tính chất hóa học đặc trưng của ankan là A. phản ứng thế. B. phản ứng cộng. C. phản ứng đốt cháy. D. phản ứng oxi hóa. 23. Hai chất hexan và xiclohexan A. là 2 chất đồng phân. B. là các anken. C. là những hidrocacbon no. D. Là hai chất đồng đẳng. 24. Khi đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 44 gam CO2 và 28,8 gam H2O. Giá trị của V là A. 8,96 lit. B. 11,2 lit. C. 13,44 lit. D. 15,68 lit.