Đề kiểm tra học kì I năm 2016 2017 Môn Hóa Học Lớp 12 Trường THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc File word có lời giải.doc

WORD 4 0.322Mb

Đề kiểm tra học kì I năm 2016 2017 Môn Hóa Học Lớp 12 Trường THPT Yên Lạc Vĩnh Phúc File word có lời giải.doc là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 KỲ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017 ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC 12Thời gian làm bài: 45 phút (35 câu trắc nghiệm) Mã đề thi: 628 Họ,tên thí sinh:……..………………………………………… Số báo danh:……………………. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Cho: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; P=31; Cl=35,5; K=39; Be=9; Li=7; Ca=40; Ba=137; Cr=52; F=19; Mn=55; Ni=59; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137; I=127; Si=28; Rb=85. Câu 1: Phân biệt glucozo và fructozo bằng: A. Nước Brom B.Dung dịch AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. Giấy quỳ tím. Câu 2: Công thức của xenlulozo trinitrat là: A. [C6H​7O2(ONO2)3]n B. [C6H​7O2(NO2)3]n C. [C6H​7O(ONO2)3]n D. [C6H​7O2(ONO3)3]n Câu 3: Chất nào sau đây không thuộc cacbohidrat: A. Saccarozo B. Xenlulozo C. Glyxin D. Glucozo Câu 4: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. Propen B. Stiren C. isopren D. toluen Câu 5: Thuốc thử để phân biệt glucozo và fructozo là: A. Dung dịch brom B. Cu(OH)2 C. Quỳ tím D. Dung dịch AgNO3 trong NH3 Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức, mạch hở X bằng 1 lượng không khí chứa 20% thể tích O2, còn lại là N2) vừa đủ, thu được 0.08 mol CO2; 0.1 mol H2O và 0.54 mol N2. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Số đồng phân thỏa mãn điều kiện trên là 1 B. X là amin bậc 2 C. Số nguyên tử C trong phân tử X là 3 D. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7 Câu 7: Cho 19,76 g hỗn hợp gồm metyl amin, alanin, anilin, tác dụng vừa đủ với 340 ml dung dịch HCl 0.5 M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng là: A. 36.925 gam B. 25,965 gam C. 35,125 gam D. 33,16 gam Câu 8: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ NaOH, sản phẩm thu được là: A. CH3COONa và CH3OH B. HCOONa và CH3OH C. CH3COONa và C2H5OH D. HCOONa và C2H5OH Câu 9: Công thức cấu tạo của Glyxin là: A. H2N-CH2-COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH C. CH3-CH2-CH2-COOH D. CH3-CH2-COOH Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn một este X thu được . Este đó là: A. No, mạch hở. B.Hai chức no mạch hở. C. Đơn chức no, mạch hở. D. Đơn chức Câu 11: Để sản xuất 59,4 kg xenlulozo trinitrat (hiệu suất 90%) bằng phản ứng giữa dung dịch HNO3 60% với xenlulozo thì khối lượng dung dịch HNO3 cần dùng là A. 21,0 kg B. 63,0 kg C.23,3 kg D. 70,0 kg Câu 12: Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch A. Cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch B, làm bay hơi dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 19,875 gam B. 11,10 gam C. 8,775 gam D. 14,025 gam Câu 13: Chất làm giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh là: A. CH3COOH B. H2N-CH2-COOH C. CH3NH2 D. C6H5NH2 Câu 14: Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp A. CH3-COO-CH=CH2 B.CH2=C(CH3)-COOCH3 C. CH3-COO-C(CH3)=CH2 D. CH2=CH-COO-CH3 Câu 15: Hỗn hợp T gồm 3 peptit mạch hở X,Y,Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3:4. Thủy phân hoàn toàn 35,97 gam T thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 0,29 mol A và 0,18 mol B. Biết tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X,Y,Z =16, A và B là aminoaxit no, có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH trong phân tử. Nếu đốt cháy 4x mol X và 3x mol Y đều thu được số mol CO2 bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp T thu được N2 , 0,74 mol CO2 và a mol H2O. Giá trị a gần nhất là: A. 0,65 B. 0,69 C. 0,67 D. 0,72 Câu 16: Trieste A mạch hở tạo bởi glixerol và 3 axit cacboxylic đơn chức X,Y,Z. Đốt cháy hoàn toàn a mol A thu được b mol CO2 và d mol H2O. Biết b=d+5a và a mol A phản ứng vừa đủ với 72 gam Br2( trong dung dịch), thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Cho a mol A phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá trị của x là: A. 50,5 B.48,5 C. 47,5 D. 49,5 Câu 17: Thuốc thử để phân biệt Gly-Ala-Gly và Gly-Ala là: A. Cu(OH)2/ OH- B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl Câu 18: Khi xà phòng hóa triolein ta thu đướcản phẩm là: A. C15H31COONa và glixerol B. C15H31COONa và etanol C. C17H33COONa và glixerol D. C17H35COONa và glixerol Câu 19: Phản ứng I2 và hồ tinh bột tạo phức có màu ? A. Xanh tím B. Đỏ gạch C. Trắng D. Vàng Câu 20: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH( dư) thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC​2H5 C. HCOOCH2CH2CH3 D. HCOOCH(CH3)2 Câu 21: Cho 9 gam este của một axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi este đó là: A. Etyl axetat B. Metyl axetat C. Propyl fomat D. Metyl fomat Câu 22: Từ Glyxin và Alanin có thể tạo được bao nhiêu đipeptit? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 23: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng: A. Trùng ngưng B. Xà phòng hóa C. Este hóa D. Tráng gương Câu 24: Đun nóng