Bài tập ôn tập chương 3 Cacbon silic

WORD 34 0.091Mb

Bài tập ôn tập chương 3 Cacbon silic là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 11 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Chuyên đề : Các phi kim nhóm IVA ( Cacbon và Silic ) Câu 1. Trong phòng thí nghiệm thí khí CO2 được điều chế bằng phương trình phản ứng A. CaCO3 CaO + CO2 B. C + O2 CO2 C. FeO + CO Fe + CO2 D . CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O Câu 2. Công thức hoá học của thuỷ tinh là : A. Na2O.CaO.6SiO2 B. CaO.6SiO2 C. Na2O.6SiO2 D. Na2O.CaO.2SiO2 Câu 3. Công thức hoá học của xi măng là : A. 3CaO.SiO2 B. 2CaO.SiO2 C. 3CaO.Al2O3 D. Cả A,B,C đúng Câu 4. Cho Mg lần lượt phản ứng với CO2; SO2 ở nhiệt độ cao thấy lần lượt tạo ra một chất rắn màu đen; màu vàng. Hai chất rắn đó lần lượt là : A. MgO và S B. Mg2C và MgSO3 C. C và MgSO3 D. C và S Câu 5. SiO2 có thể tan trong dãy dung dịch chất nào sau đây : A. HCl, muối ăn B. HF, NaOH đặc C. NaOH đặc, HCl D. HF, xôđa Câu 6. Khi nung X gồm Fe(NO3)2 ; Fe(OH)3 và FeO trong không khí đến khối lượng không đổi thì được chất rắn là : A. Fe2O3 và FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe2O3 và Fe3O4 Câu 7. Phản ứng nhiệt phân không đúng là : A. NaHCO3 NaOH + CO2 B. NH4NO2 N2 + 2H2O C. 2KNO3 2KNO2 + O2 D. NH4Cl NH3 + HCl Câu 8. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm MgCO3 ; Al2O3 ; Fe3O4 và CuO ở nhiệt độ cao được chất rắn Y là : A. Al; Fe; Cu; MgO B. Al2O3; Fe; Cu; MgCO3 C. Al; Fe; Cu; MgCO3 D. Al2O3; Fe; Cu; MgO Câu 9. Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặC. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 4 B. 7. C. 6 D. 5 Câu 10. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.. Câu 11. Cho dãy các oxit sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là A. 7 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 12. Cho CO dư đi qua hỗn hợp X gồm Fe3O4 ; MgO ; CuO và Al2O3 nung nóng thấy khối lượng X giảm 20% và thu được chất rắn Y . Cho Y qua dung dịch NaOH dư, khuấy kỹ còn lại phần không tan Z có khối lượng bằng 80% khối lượng của Y . Tìm phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X : A. 24% B. 64% C. 16% D. 20% Câu 13. Nhiệt phân hoàn toàn 100g mẫu đá vôi thu được 20,37 lít CO2 đktC. Tìm hàm lượng phần trăm của đá vôi : A. 53,62% B. 81,37% C. 90,94% D. 95,67% Câu 14. Cho 14,2g X gồm hai muối cacbonat của hai kim loại phân nhóm chính IIA thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau phản ứng với dung dịch HCl dư được 3,36lít CO2 đktc . Tìm 2 kim loại đó : A. Mg và Ca B. Ba và Sr C. Ca và Sr D. Be và Mg Câu 15. Cho 0,5 mol CO qua oxit kim loại M ở nhiệt độ cao được hỗn hợp khí X có dX/H2=17,2 và 11,2 g am kim loại M. Tìm oxit kim loại đó : A. CuO B. Fe2O3 C. FeO D. Fe3O4 Câu 16. Cho từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa Na2CO3 được dung dịch X và 1,12lít CO2 đktc . Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X được m gam kết tủa . Tìm m : A. 10g B. 7,5g C. 5g D. 15g Câu 17. Hỗn hợp X gồm Na2CO3; NaHCO3 và KHCO3 cho phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 25g kết tủA. Nếu cho X vào dung dịch HCl dư thì được bao nhiêu lít CO2 đktc: A. 2,8 lít B. 5,6 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít Câu 18. Cho 200ml dung dịch X gồm Na2CO3 0,5M và NaHCO3 0,25M vào 240ml HCl 1M được a lít khí đktc . Tìm a : A. 3,584lít B. 2,24lít C. 5,04lít D. 3,36lít Câu 19. Hấp thụ hết 0,448lít CO2 đktc bởi 200ml dung dịch Ba(OH)2 aM được 1,97g kết tủA. Tìm a : A. 0,15M B. 0,125M C. 0,05M D. 0,075M Câu 20. Cho 5,6 lít CO đktc qua ống sứ đựng m gam FexOy đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,6 gam Fe. Hỗn hợp khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với H2 là 18,8 . Tìm oxit của Fe và phần trăm thể tích khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng : A. Fe3O4 và 60% B. Fe2O3 và 60% C. FeO và 60% D. Fe2O3 và 40% Câu 21. Cho 4,48lít CO đktc đi qua ống sứ nung nóng đựng 8g một oxit của Fe đến phản ứng hoàn toàn . Khí thu được sau phản ứng có tỉ k