Bài tập trắc nghiệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số

PDF 21 0.337Mb

Bài tập trắc nghiệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Website: https://toanmath.com/ - Trang 1 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ - TOANMATH.com - ------------------------------------------- Câu 1: Đồ thị hàm số   2 2 9 1 1 3 7 2 x x y x x      A. Nhận đường thẳng 3x  làm tiệm cận đứng B. Nhận đường thẳng 2x   làm tiệm cận đứng C. Nhận đường thẳng 0y  làm tiệm cận ngang D. Nhận đường thẳng 3 10y x  làm tiệm cận xiên Câu 2: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 1 1 xy x    là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 3: Đồ thị hàm số 22 3 4 2 1 x xy x     A. Nhận đường thẳng 3x  làm tiệm cận đứng B. Nhận đường thẳng 1 2 x   làm tiệm cận đứng C. Nhận đường thẳng 1y  làm tiệm cận ngang D. Nhận đường thẳng 2y x  làm tiệm cận xiên Câu 4: Đường thẳng 1x  là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? A. x xy    1 1 B. 2 22    x xy C. x xy    1 1 2 D. x xxy    2 232 2 Câu 5: Đường thẳng 2y  là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? A. x xy 21 1    B. 2 22    x xy C. x xxy    1 222 D. x xy    2 32 2 Câu 6: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số mx xy    12 đi qua điểm M(2 ; 3) là: A. 2 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 7: Số đường tiệm cận của hàm số 2 22    x xxy là. A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 8: Cho hàm số 2 1    x xy . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng 2x  B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang 1y  C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1) D. Các câu A, B, C đều sai. Câu 9: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1 3 2 xy x    là đường thẳng: A. 2 3 x B. 1 2 y C. 2 3 y D. 3 2 y Câu 10: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3 2 2 xy x    là đường thẳng: A. 2x B. 3y C. 3 2 x D. Không có tiệm cận đứng Website: https://toanmath.com/ - Trang 2 Câu 11: Đồ thị hàm số 1 5 3 xy x     có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận: A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 12: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 1 6 3 mxy x    có đường tiệm cận ngang là đường thẳng 1 2 y A. m = 0 B. m = 3 C. m = 6 D. m = 9 Câu 13: Đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận ngang là y = -3: A. 2 3 1     xy x B. 6 1 2 6    xy x C. 6 1 2 3     xy x D. 3 23 2y x x   Câu 14: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 2 1 3 xy x m    có đường tiệm cận đừng là đường thẳng x = 2: A. m = 1 B. m = 2 C. m = 4 D. m = 6 Câu 15: Đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận đứng là x = 2: A. 2 3 1    xy x B. 2 1 3    xy x C. 1 2 4    xy x D. 22 2 1 2     x xy x Câu 16: Đồ thị hàm số 22 2 1 3 2     x xy x có đường tiệm cận đứng là A. 2 3 y B. 2 3 x C. 3 2 y D. 3 2 x Câu 17: Cho hàm số 4 3 5    xy x có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là x = -5 và tiệm cận ngang là y = 4 B. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là y = 4 và tiệm cận ngang là x = -5 C. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là x = 4 và tiệm cận ngang là y = -5 D. Đồ thị (C) không có tiệm cận Câu 18: Đồ thị hàm số 2 2 9 xy x    có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 19: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 2 3 xy x    là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 20: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 4 2 3 xy x    là: A. 2x  B. 3x  C. y = 2 D. y = 3 Câu 21: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 7 4 2 xy x    là: A. 4 3 x  B. 1 2 x   C.  3 4 y D. 1 2 y   Website: https://toanmath.com/ - Trang 3 Câu 22: Cho hàm số x 1y = x 2   . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. 0 B. 1 C. 2 D. Kết quả khác. Câu 23: Cho hàm số x 1y = x 2   . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình: A. y = -1 B. y = 1 C. y = -2 D. 1y 2  Câu 24: Cho hàm số 3 2xy = x 1   . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình: A. x = -2 B. 2x 3  C. x = -1 D. x = 3 Câu 25: Cho hàm số 3 2xy = 2x 1   . Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là các đường thẳng lần lượt có phương trình: A. 1x , y 1 2    B. 1x 1, y 2    C. 3 1x , y 2 2   D. 1 3x , y 2 2   Câu 26: Cho hàm số 1y = 2x 3 . Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là các đường thẳng lần lượt có phương trình: A. 1x 1, y 2   B. 3x , y 1 2   C. 3x , y 0 2   D. 3 1x , y 2 2   Câu 27: Cho hàm số 1y = 1+ x 2 . Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là các đường thẳng lần lượt có phương trình: A. x 1, y 1  B. x 1, y 2   C. x 2, y 2    D. x 2, y 1   Câu 28: Đồ thị của hàm số nào không nhận đường thẳng x = 2 làm tiệm cận đứng: A. y 2 x  B. x 1y x 2    C. x 3y x 2     D. 1y 2 x   Câu 29: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số mx 1y x m    đi qua điểm A(1;-2) khi m bằng A. -2 B. -1 C. 1 D. 2 Câu 30: Đồ thị của hàm số nào không nhận đường thẳng y = 1 làm tiệm cận ngang: A. 2 xy x 3  