BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG ĐỀ 2

WORD 20 0.148Mb

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG ĐỀ 2 là tài liệu môn Tin Học trong chương trình Lớp 9 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Windows 1. Tại cửa sổ Windows Explorer, để xoá một folder đang chọn, ta thực hiện : a. Kích phải chuột, chọn Delete b. Nhấn phím Delete trên bàn phím c. Chọn menu File và Delete d. Các ý trả lời trên đều đúng 2. Trong cửa sổ Windows Explorer, để hiển thị các thông tin về kích thước, ngày giờ tạo lập,… của các file, ta kích chọn biểu tượng Views trên thanh Standard và ta chọn : a. Small Icons b. List c. Details d. Large Icons 3. Để mở một cửa sổ ứng dụng trong Windows, ta thực hiện : a. Kích đúp chuột tại biểu tượng ứng dụng b. Kích phải chuột tại biểu tượng của trình ứng dụng và chọn Open c. Chọn biểu tượng trình ứng dụng và nhấn phím Enter d. Các ý trả lời trên đều đúng 4. Để lựa chọn nhiều file không liền nhau trong cửa sổ folder hiện hành, ta thực hiện : a. Giữ phím SHIFT và lần lượt kích chuột vào các file cần chọn b. Giữ phím CTRL và lần lượt kích chuột vào các file cần chọn c. Giữ phím ALT và lần lượt kích chuột vào các file cần chọn d. Giữ phím CTRL và SHIFT rồi lần lượt kích chuột vào các file cần chọn 5. Các nút lênh trên Title Bar của một cửa sổ ứng dụng lần lượt có tên là a. Close, Maximize, Minimize b. Close, Minimize, Maximize c. Maximize, Minimize, Close d. Maximize, Minimize, Close 6. Để chuyển đổi qua lại giữa hai trình ứng dụng đang mở của Microsoft Oficce, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây? a. Chọn menu Edit và Delete b. Chọn menu View và Delete c. Chọn menu File và Delete d. Chọn menu Favorites và Delete 7. Một máy tính để bàn (PC) phải có ít nhất các thành phần sau để có thể hoạt động được : a. Alt + Tab b. Shift + Tab c. Ctrl + Tab d. Alt + Shift 8. Để đổi tên một folder được chọn, ta thực hiện lần lượt các thao tác : a. Kích phải chuột tại folder và chọn Rename b. Chọn menu Edit, Rename c. Chọn menu File, Rename d. Ý trả lời a và c đều đúng 9. Để xem đĩa C trong máy tính có dung lượng bao nhiêu, dung lượng đã sử dụng và chưa sử dụng, ta thực hiện lần lượt các thao tác : a. Kích chọn Start, Programs, Accessories, System Information và chọn đĩa C b. Kích chọn Start, Programs, Accessories, System Tools và chọn System Information c. Kích đúp trái chuột vào biểu tượng My Computer, kích phải chuột tại đĩa C và chọn Properties d. Trong cửa sổ Windows Explorer, chọn File, chọn Properties và chọn đĩa C 10. Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ ứng dụng đang mở, ta thực hiện : a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift b. Nhấn tổ hợp phím Alt + Ctrl c. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Caps Lock Microsoft Word: 11. Để hiển thị hoặc tắt thanh thước ngang và thướt dọc, ta thực hiện các thao tác : a. Edit, Toolbars, Ruler b. Formart, Ruler b. View, Ruler d. View, Toolbars, Ruler 12. Khi kích nút trái chuột vào biểu tượng số 2 (như hình bên) , thao tác này tương ứng với việc thực hiện tổ hợp phím nào sau đây? 1 2 3 4 a. Ctrl + J b. Ctrl + E c. Ctrl + L d. Ctrl + R 13. Khi dùng phần mềm Vietkey, nếu sử dụng bộ mã UNICODE và kiểu gõ TELEX để gõ văn bản bằng Tiếng Việt, ta sử dụng Font (phông chữ) nào sau đây? a. .Vn Time b. Time New Roman c. .Vn TimeH d. .Vn Tahoma 14. Để bật hoặc tắt kiểu chữ đậm cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện : a. Kích chọn biểu tượng số 1 b. Kích chọn biểu tượng số 2 c. Nhấn Ctrl + I d. Nhấn Ctrl + U 1 2 3 4 15. Một đoạn văn bản đang chọn, ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + > có nghĩa: a. Thay đổi màu chữ cho đoạn văn bản b. Giảm cỡ chữ cho đoạn văn bản c. Thay đổi phông chữ cho văn bản d. Tăng cỡ chữ cho đoạn văn bản 16. Để thay đổi màu nền cho một đoạn văn bản đang chọn, ta kích chọn vào biểu tượng nào sau đây? a. Biểu tượng số 1 b. Biểu tượng số 2 c. Biểu tượng số 3 d. Biểu tượng số 4 1 2 3 4 17. Để xoá bỏ các nút định dạng Tab stop trên thanh thước ngang tại dòng văn bản chứa con trỏ, ta thực hiện : a. Format, Tab, Clear all b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Q c. Kéo và thả từng nút định dạng Tab ra khỏi thước ngang d. Các ý trả lời trên đều đúng 18. Để chuyển đổi đoạn văn bản đang chọn thành chữ thường, ta thực hiện lần lượt các thao tác : a. Format, Change Case, lowercase b. Tools, Change Case, lowercase c. Format, lowercase d. Tools, lowercase 19. Khi soạn thảo văn bản, muốn gõ chỉ số dưới (ví dụ: a2), ta dùng tổ hợp phím nào? a. Ctrl + Shift + = b. Ctrl + = c. Ctrl + Shift + - d. Ctrl + Shift + & 20. Trong hộp thoại Font a. Ctrl + F1 b. Ctrl + F2 c. Ctrl + F3 d. Ctrl + F4 21. Trong bảng (Table), để chèn thêm dòng mới nằm trên dòng đang chọn ta thực hiện : a. Table/ Insert/ Row Above b. Table/ Insert/ Row Below c. Table/ Insert Rows/ Above d. Table/ Insert Rows/ Above 22. Mục Font style trong hộp thoại Font cho phép người dùng : a. Định dạng kiểu chữ b. Định dạng màu chữ c. Định dạng phông chữ d. Định dạng cỡ chữ 23. Để thực hiện đánh dấu hoa thị hoặc số đầu đoạn văn bản, ta thực hiện : a. Kích vào biểu tượng Bullets hoặc Numbering trên thanh công cụFormatting b. Chọn Format/ Bullets and Numbering/ chọn Bulleted hoặc Numbered c. Chọn Insert/ Bullets and Numbering/ chọn Bulleted hoặc Numbered d. Ý