BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG ĐỀ 3

WORD 16 0.113Mb

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG ĐỀ 3 là tài liệu môn Tin Học trong chương trình Lớp 9 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Windows 1. Để chạy một chương trình khi đang đứng ở cửa sổ Window Explorer ta thao tác a. Kích chuột phải vào tên chương trình đó và chọn Open b. Kích chuột phải vào tên chương trình đó và chọn Copy c. Kích chuột phải vào tên chương trình đó và chọn Delete d. Kích chuột phải vào tên chương trình đó và chọn Paste 2. Trong Window Explorer, nếu kích chuột phải vào 1 file và chọn Send to\Desktop (create shortcut) thì : a. Xoá file được chọn b. Tạo ra 1 Shortcut của file được chọn trên Desktop c. Đổi tên file được chọn d. Mở file 3. Để xoá hẳn (không lưu vào Recycle Bin) File hay Folder, ta phải giữ phím gì khi thực hiẹn lệnh xoá? a. Ctrl b. Alt c. Tab d. Shift 4. Để tìm kiếm những file được tạo bởi phần mềm Excel trên máy tính, trong mục All or part of the file name của cửa sổ Search Results, ta nhập vào : a. *.doc b. *.txt c. *.zip d. *.xls 5. Thao tác kích và giữ nguyên chuột trái khi di chuyển 1 file vào Recycle Bin tương ứng với : a. Copy file b. Đổi tên file c. Xoá file d. Mở file 6. Trong Windows 2000/XP, để ẩn thanh Taskbar ta thao tác như sau : a. Kích chuột phải tại Taskbar\Properties\ chọn Auto-hide the taskbar b. Kích đôi chuột trái tại Taskbar\Properties\ chọn Auto-hide the taskbar c. Kích chuột phải tại Start\Open\ chọn Auto-hide the taskbar d. Kích chuột phải tại Taskbar\Explore\ chọn Auto-hide the taskbar 7. Để sắp xếp tự động các Shortcut trên Desktop ta làm như sau : a. Kích chuột phải trên Desktop\Auto Arange b. Kích chuột phải trên Desktop\Properties\Auto Arrange c. Kích chuột phải trên Desktop\Arrange Icons By\Auto Arrange d. Kích chuột phải trên Desktop\Refresh 8. Để gỡ bỏ hoặc cài đặt thêm chương trình ứng dụng trên Windows ta thao tác : a. Start\Settings\Control Panel\Add or Remove Programs b. Start\Settings\Control Panel\Add Hardware c. Start\Settings\Control Panel\Add Programs d. Start\Settings\Add or Remove Programs 9. Để đổi tên nhãn (Label) của ổ đĩa cứng ta làm như sau : a. Kích chuột trái vào ổ đĩa cần đổi\Chọn Properties\Nhập tên mới\OK b. Kích chuột phải vào ổ đĩa cần đổi\Chọn Properties\Nhập tên mới\OK c. Kích chuột phải vào ổ đĩa cần đổi\Chọn Open\Nhập tên mới\OK d. Kích chuột phải vào ổ đĩa cần đổi\Chọn Explore\Nhập tên mới\OK 10. Tổ hợp phím nào sau đây sẽ di chuyển văn bản hay thông tin được chọn đặt vào ClipBoard : a. Ctrl + A b. Ctrl + Delete c. Ctrl + C d. Ctrl + D Microsoft Word: 11. Để lưu file có tên baitap.doc với tên khác, ta thực hiện : a. File\Save b. File\Save As b. Edit\Save As d. Ctrl + S 12. Để tạo tiêu đề đầu trang và cuối trang (Header and Footer) ta thực hiện : a. View\Header and Footer b. Edit\Header and Footer c. File\Header and Footer d. Format\Header and Footer 13. Để thay đổi định dạng cho đoạn văn bản đã chọn thành : Đậm, Canh đều hai biên, Gạch dưới, ta thao tác theo trình tự nào dưới đây : 1 2 3 4 5 6 7 a. 1-7-3 b. 1-3-5 c. 1-4-3 d. 1-7-2 14. Trong bảng, để gộp 2 ô lại thành 1 ô, ta sử dụng chức năng nào sau đây : a. Split Cells b. Merge Cells c. Delete d. Insert 15. Để kết thúc 1 đoạn văn bản, ta sử dụng phím : a. Insert b. End c. Page Up d. Enter 16. Trong văn bản, để thay thế 1 từ hoặc nhóm từ ta sẽ chọn chức năng nào sau đây a. Edit\Replace b. Tools\Find c. View\Replace d. Format\Replace 17. Để chèn chữ nghệ thuật vào văn bản ta chọn : a. Insert \Picture b. Insert \Symbol c. Insert \Picture\WordArt d. Insert \Textbox 18. Để chèn công thức toán học, ta sử dụng chức năng nào sau đây : a. Insert \File b. Insert \Bookmark c. Insert \Picture\Chart d. Insert \Object\Microsoft Equation 19. Để đếm số từ trong văn bản, ta sử dụng : a. Tools\Word Count b. Tools\ Count c. Edit\Word Count d. View\Word Count 20. Để xem 1 văn bản trước khi in, ta có thể sử dụng phím tắt nào sau đây : a. Ctrl + F2 b. Ctrl + F3 c. Ctrl + F4 d. Ctrl + F5 21. Để chuyển đến nhanh một trang bất kỳ trong văn bản hiện hành, ta dùng tổ hợp phím : a. CTRL+H\Nhập số trang cần đến b. CTRL+G\Nhập số trang cần đến c. ATL+G\Nhập số trang cần đến d. CTRL+F\Nhập số trang cần đến 22. Để in trang 3, trang 5 và in từ trang 8 đến trang 11 của văn bản, ở mục Pages của cửa sổ Print ta nhập vào : a. 3,5,8-11 b. 3,5,8,11 c. 3-11 d. 3,5-11 23. Để in tạo siêu liên kết của 1 cụm từ được chọn sẵn ta dùng tổ hợp phím nào sau đây : a. Ctrl + L b. Ctrl + K c. Ctrl + D d. Ctrl + U 24. Để chèn các ký tự đặc biệt, ta sử dụng : a. Insert\WordArt b. Insert\Picture c. Insert\Symbol… d. Insert\Textbox 25. Để chèn ghi chú cho 1 cụm từ được chọn sẵn ta dùng : a. Insert\Symbol b. Edit\Comment c. View\Comment d. Insert\Comment 26. Để xem văn bản hiện hành ở chế độ toàn màn hình, ta thao tác như sau : a. Edit\Full Screen b. View\Full Screen c. Insert\Full Screen d. Format\Full Screen 27. Giả sử có 1 văn bản đang soạn thảo, bấm tổ hợp phím Ctrl+Word sẽ xuất hiện thông báo : Theo bạn, kết quả nếu chọn Cancel sẽ là : a. Thoát khỏi WORD b. Thực hiện lưu văn bản rồi thoát khỏi WORD c. Quay trở về lại văn bản đang soạn thảo d. Thoát khỏi Windows 28. Làm thế