Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán sở GD và ĐT Khánh Hòa

PDF 9 6.590Mb

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán sở GD và ĐT Khánh Hòa là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

SỞ GD VÀ ĐT KHÁNH HÒA TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016-2017 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Tìm giao điểm của 3 1 : 1 1 2 x y z d      và   : 2 7 0P x y z    A.  0;2; 4M  . B.  1;4; 2M  . C.  3; 1;0M  . D.  6; 4;3M  . Câu 2: Hàm số 2 2log 2( 1) 3y x m x m       có tập xác định là khi m thuộc tập : A. ( ;2) (1; )   . B. ( 2;1) . C.  2;1 . D. . Câu 3: Cho khối tứ diện đều cạnh bằng a . Tính thể tích khối tám mặt đều mà các đỉnh là trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho. A. 3 3 . 24 a B. 32 . 24 a C. 3 3 . 12 a D. 32 . 6 a Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số 2 3 2 dx x x x         A. 3 343ln 3 3 x x x C   . B. 3 343ln 3 3 x x x  . C. 3 343ln 3 3 x x x C   . D. 3 343ln 3 3 x x x C   . Câu 5: Khối lăng trụ đều .ABCD A B C D    có thể tích 324 .cm Tính thể tích V của khối tứ diện .ACB D  A. 38 .V cm B. 36 .V cm C. 312 .V cm D. 34 .V cm Câu 6: Giải phương trình trên tập số phức: 22x 6x 29 0   A. 3 7 2 i x   B. 1 2 3 7 3 7 ; 2 2 i i x x     C. 3 7 2 i x   D. 3 7x i  Câu 7: Cho khối lăng trụ đều . .ABC A B C   có tất cả các cạnh bằng a . Tính thể tích V của khối lăng trụ . .ABC A B C   A. 3 . 3 a V  B. 3.V a C. 3 3 . 4 V a D. 3 3 . 12 V a Câu 8: Giải bất phương trình 2 4 22 5x x  . A.    2;log 5 2 2;x     . B.    2;log 5 2 2;x     . C.    2; 2 log 5;x     . D.    2; 2 log 5;x     . Câu 9: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho  2;0;0A ,  0;3;1B và  3;6;4C  . Gọi M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho 2MC MB . Độ dài đoạn AM bằng: A. 3 3 . B. 2 7 . C. 29 . D. 30 . Câu 10: Cho hàm số 3 2 22 3 3 3 x y x x    . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là: A. 2 3; 3       . B.  1;2 . C.  1;2 . D.  1; 2 . Câu 11: Gọi   2 1 : 1 x M C y x     có tung độ bằng 5 . Tiếp tuyến của  C tại M cắt các trục tọa độ Ox , Oy lần lượt tại A và B . Hãy tính diện tích tam giác OAB . A. 123 6 B. 125 6 C. 119 6 D. 121 6 Câu 12: Trong không gian Oxyz cho  0;1;0A ,  2;2;2B ,  2;3;1C  và đuờng thẳng   1 2 3 : 2 1 2 x y z d       . Tìm điểm M thuộc d để thể tích tứ diện MABC bằng 3 . A. 3 3 1 15 9 11 ; ; ; ; ; 2 4 2 2 4 2 M M               . B. 3 3 1 15 9 11 ; ; ; ; ; 5 4 2 2 4 2 M M               . C. 3 3 1 15 9 11 ; ; ; ; ; 2 4 2 2 4 2 M M             . D. 7 13 11 ; ; 2 4 2 M       , 5 1 1 ; ; 2 4 2 M         . Câu 13: Phương trình  2 2 log 4 log 2 3xx   có bao nhiêu nghiệm? A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. Vô nghiệm. D. 3 nghiệm. Câu 14: Kết qủa của phép tính 2 4(2 ) (2 ) 1 i i i   là : A. 7 i B. 56 i C. 7 i D. 56 8i Câu 15: Cho 0 1a b   . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. lg lg .a b B. log 3 log 3.a b C. 0 ln ln .a b  D. 1 1 ( ) ( ) . 2 2 a b Câu 16: Nhà sản xuất muốn thiết kế một chiếc hộp sữa hình trụ có thể tích V . Để tiết kiệm nguyên liệu thì diện tích toàn phần của hình trụ phải nhỏ nhất. Tính bán kính R của đáy hình trụ để tiết kiệm được nhiều nguyên liệu nhất. A. 3 .R V B. 3 . 2 V R   C. 3 . 4 V R   D. 3 1 . 2 R V Câu 17: Mặt phẳng chứa 2 điểm  1;0;1A và  1;2;2B  và song song với trục Ox có phương trình là: A. 2 1 0y z   . B. 0x y z   . C. 2 3 0x z   . D. 2 2 0y z   . Câu 18: Cho hình chữ nhật ABCD có , 2AB a AD a  . Tính thể tích V của khối trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AD . A. 3.V a B. 3.V a C. 32V a . D. 32 .V a Câu 19: Tập xác định của hàm số ln 2y x  là: A. 2;e  . B.  0; . C. . (22) D. 2 1 ; e      . Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 2 : 1 2 3 x y z d     và mặt phẳng   : 2 2 3 0P x y z    . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến  P bằng 2. A.  1; 5; 7M    . B.  1; 3; 5M    . C.  2; 5; 8M    . D.  2; 3; 1M    . Câu 21: Tính tích phân 34 2 6 1 sin sin x dx x     A. 3 2 2 2 2   . B. 3 2 2 2   . C. 3 2 2  . D. 3 2 2  . Câu 22: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 2 O 1 1 A. 3 3 1y x x   . B. 3 23 1y x x   . C. 3 23 3 1y x x x    . D. 3 23 1y x x   . Câu 23: Cho hàm số 2 1 mx m y x    . Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8 . A. 4m   B. 1 2 m   C. 2m   D. 2m  Câu 24: Biết 2 3log 3 ,log 5a b  . Biễu diễn 15log 18 theo ,a b là: A. 2 1 ( 1) b a b   . B. 2 1 ( 1) a a b   . C. 2 1 ( 1) a b a   . D. 2 1 ( 1) b b a   . Câu 25: Cho hàm số 2 2 2 3 2 2 3 x x y x x      .Khẳng định nào sau đây sai ? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 1 2 y  . B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là 1x   ; 3x  .