Chuoi phuong trinh ve Nitophotpho

PDF 28 0.414Mb

Chuoi phuong trinh ve Nitophotpho là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 11 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Trang 1 Trần Văn Chung ĐT: 0972.311.481 CHƯƠNG 2: NITƠ – PHOTPHO VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG DẠNG 1: HOÀN THÀNH SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG Bài 1: (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)4 3 2 2 3 3 2NH Cl NH N NO NO HNO NaNO NaNO       (8) Bài 2: (3)(1) (2) (8)4 2 2 3 4 2 4 4 3(4)NH NO N NH (NH ) SO NH NO    (10) NH3 (11) N2 (5) (7) (6) (9) NH4Cl Bài 3: (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)3 4 3 4 2 2 2 3NH NH Cl NH NH NO N NO NO HNO       Bài 4: (1) (2) (3) (4) (5) (6)3 3 3 3 2HNO AgNO Ag AgNO Cu(NO ) CuO Cu      Bài 5: (4) (6)(1) (2) (3) 3 3 2 3 2 2 2(5) (7) HNO Cu(NO ) CuO Cu(NO ) Cu(OH) CuCl      (8) Bài 6: (1) (3) (4) (5) (6) (7) 3 2 5 3 2 3 4 3 2(2) HNO N O KNO O HNO NH NO N O      Bài 7: (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)3 2 2 3 2Cu CuO Cu(NO ) CuO Cu CuCl Cu(NO ) CuS       Bài 8: (1) (2) (3) (4) (5) (6)3 2 3 2 5 3 4 3 4 2 2 4 2P Ca P PH P O H PO Ca (PO ) Ca(H PO )      Bài 9: (1) (2) (3) (4) (5) (6)2 5 3 4 3 4 2 3 4 4 3 4 3 4P P O H PO Ca (PO ) H PO (NH ) PO Ag PO      Bài 10: (1) (2) (3) (4) (5) (6)3 4 2 4 3 4 3 4 2 3P H PO KH PO K PO Ca (PO ) P PCl      Bài 11: (1) (2) (3) (4)5 3 4 2 4 2 4P PCl H PO Ca(H PO ) CaHPO    XÁC ĐỊNH CÁC HÓA CHẤT VÀ HOÀN THÀNH PHẢN ỨNG Bài 12: 2 2 2 3 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 3 4Cl Cl H O KOH KOH KOH AgNOP X Y H PO Z T L M             Bài 13: Xác định A, B, D, E …: 1/ P (photpho) + (A) → (B). 2/ (B) + Oxi → (D) + H2O. 3/ (D) + (E) → (F) + H2O. 4/ (F) + CaCl2 → (G)↓ + KCl. 5/ (G) + axit (I) → CaSO4 + (J). 6/ (J) + (E) → (F) + H2O. 7/ (D) + H2O → (J). Bài 14: Xác định X, Y, Z …. 1/ (X) + O2 → (Y). 2/ (Y) + O2 → (Z). 3/ (Z) + H2O → (G). 4/ (X) + (F) + H2O → (G) + NO↑. 5/ (G) + (I) → (J) + H2O. 6/ (J) + Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + (I). 7/ (I) + CO2 → K2CO3 + H2O. (1) B (2) D Bài 15: NH4 Cl (4) NH4Cl E (3) G Bài 16: 1/ N2 + (A) → (B) 2/ (B) + (C) → (D) + (E) 3/ N2 + (C) → (D) 4/ (D) + (C) → (F) 5/ (F) + (E) + (C) → axit (G) 6/ (B) + (G) → (I) 7/ (I) ot N2 + (C) + (E) Bài 17: 1/ (A) + (B) → (C). 2/ (C) + O2 → (D) + H2O. 3/ (D) + O2 → (E). 4/ (E) + O2 + (G) → axit (H). 5/ (H) + Cu → (I) + (E) + (G). 6/ (I) ot (J) + (E) + O2. 7/ (J) + (H) → (I) + (G). Bài 18: 1/ Ag + (A) → (B) + (D)↑ + H2O. 2/ (E) + (B) → (F) + Ag↓. 3/ (E) + (A) → (F) + (G)↑ + H2O. 4/ (G) + O2 → (D)↑. 5/ (B) ot Ag + (D)↑ + O2. 6/ (F) ot CuO + (D)↑ + O2. 7/ CuO + (A) → (F) + H2O. Trang 2 Trần Văn Chung ĐT: 0972.311.481 Bài 19: 1/ Khí X + H2O → dd X 2/ X + H2SO4 → Y 3/ Y + NaOH đặc ot X + Na2SO4 + H2O 4/ X + HNO3 → Z 5/ Z ot T + H2O Bài 20: X(1)  NO X(2)  NO2 2X H O(3)  Y Z(4) Ca(NO3)2 N2 2 H (5)  M X(6) NO X(7) NO2 2X H O(8)  Y M(9) NH4NO3 NH3 Bài 21: NH3 20COt ,p A 2H O B CO2 Bài 22: Cho các phản ứng: H2S + O2 (dư) ot khí X + H2O (1); NH3 + O2 ot Pt khí Y + H2O (2); NH4NO3 ot khí Z + H2O (3). X, Y, Z lần lượt là: A. SO3, NO, NH3. B. SO3, N2, N2O C. SO2, NO, N2O D. SO2, N2, NH3. Bài 23: Cho hai sơ đồ phản ứng: o o o 2M H Ot M,t M,t 2 2 3X N NO NO HNO       (a) o 2 4(đ )H SOM,t NaOH 3X Y Z HNO     (b) X, Y, Z là dãy chất nào sau đây: A. NH3, NO, NO2. B. NH4NO3, NH4Cl, NaNO3. C. NH4NO2, NH4NO3, NaNO3. D. NH3, NH4NO3, NaNO3. Bài 24: Cho các chất sau: N2, NH3, NO, NO2, NH4NO3, HNO3. Có thể sắp xếp các chất đã cho thành mấy chuỗi biến đổi hóa học có dạng: A1 → A2 → A3 → A4 → A5 → A6. A. 2. B. 4. C. 3. D.8. DẠNG 2: HOÀN THÀNH PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG Bài 1: Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron, và viết phương trình ion rút gọn: 1/ Fe + HNO3 (l) → ? + NO + ? 2/ Zn + HNO3 (l) → ? + NH4NO3 + ? 3/ Al + HNO3 (l) → ? + N2O + ? 4/ P + HNO3 (l) + H2O → ? + ? 5/ P + HNO3 (đ) ot ? + ? + ? 6/ I2 + HNO3 → HIO3 + NO + ? 7/ FeCO3 + HNO3 (l) → ? + NO + ? + ? 8/ KClO3 + NH3 → KCl + KNO3 + Cl2 + H2O 9/ NH3 + CuO → ? + ? + ? 9/ FexOy + HNO3 → ? + NO2 + ? Bài 2: Khi cho Cu tác dụng dd H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là A. Chất xúc tác B. Chất oxi hóa C. Môi trường D. Chất khử Bài 3: Viết phân tử và viết phương trình ion thu gọn các phản ứng sau: 1/ (NH4)3PO4 + Ba(OH)2 → 2/ NaH2PO4 + NaOH → 3/ Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 → Bài 4: Cho phương trình phản ứng hóa học: Fe + HNO3 (l) → ? + aNO + bN2O + ?. Sau khi cân bằng phản ứng trên thì hệ số tối giản của HNO3 là số nguyên nào sau đây? Biết tỉ lệ thể tích NO và N2O là 3: 2. A. 102 B. 69 C. 66 D. 96 Bài 5: Cho phương trình phản ứng: aM + bHNO3 → cM(NO3)n + dNH4NO3 + eH2O. Biết tổng a + b + c + d + e = 22 thì M là kim loại nào sau đây?