Chuyên đề Mệnh đề và tập hợp đại số lớp 10 Đặng Việt Đông File word

WORD 93 7.446Mb

Chuyên đề Mệnh đề và tập hợp đại số lớp 10 Đặng Việt Đông File word là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 10 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

http://dethithpt.com – Website chuyên tài liệu đề thi file word Chương I - Đại số 10 CHƯƠNG I: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP MỆNH ĐỀ A- LÝ THUYẾT TÓM TẮT 1. Mệnh đề Mệnh đề là một câu khẳng định đúng hoặc một câu khẳng định sai. Một mệnh đề không thể vừa đúng, vừa sai. 2. Mệnh đề phủ định Cho mệnh đề P. Mệnh đề "Không phải P" được gọi là mệnh đề phủ định của P và kí hiệu là . Nếu P đúng thì sai, nếu P sai thì đúng. 3. Mệnh đề kéo theo Cho hai mệnh đề P và Q. Mệnh đề "Nếu P thì Q" được gọi là mệnh đề kéo theo và kí hiệu là P Q. Mệnh đề P Q chỉ sai khi P đúng và Q sai. Chú ý: Các định lí toán học thường có dạng P Q. Khi đó: – P là giả thiết, Q là kết luận; – P là điều kiện đủ để có Q; – Q là điều kiện cần để có P. 4. Mệnh đề đảo Cho mệnh đề kéo theo P Q. Mệnh đề Q P được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề P Q. 5. Mệnh đề tương đương Cho hai mệnh đề P và Q. Mệnh đề "P nếu và chỉ nếu Q" được gọi là mệnh đề tương đương và kí hiệu là P Q. Mệnh đề P Q đúng khi và chỉ khi cả hai mệnh để P Q và Q P đều đúng. Chú ý: Nếu mệnh đề P Q là một định lí thì ta nói P là điều kiện cần và đủ để có Q. 6. Mệnh đề chứa biến Mệnh đề chứa biến là một câu khẳng định chứa biến nhận giá trị trong một tập X nào đó mà với mỗi giá trị của biến thuộc X ta được một mệnh đề. 7. Kí hiệu và "x X, P(x)" "x X, P(x)" Mệnh đề phủ định của mệnh đề "x X, P(x)" là "x X, ". Mệnh đề phủ định của mệnh đề "x X, P(x)" là "x X, ". 8. Phép chứng minh phản chứng Giả sử ta cần chứng minh định lí: A B. Cách 1: Ta giả thiết A đúng. Dùng suy luận và các kiến thức toán học đã biết chứng minh B đúng. Cách 2: (Chứng minh phản chứng) Ta giả thiết B sai, từ đó chứng minh A sai. Do A không thể vừa đúng vừa sai nên kết quả là B phải đúng. 9. Bổ sung Cho hai mệnh đề P và Q. Mệnh đề "P và Q" được gọi là giao của hai mệnh đề P và Q và kí hiệu là P Q. Mệnh đề "P hoặc Q" được gọi là hợp của hai mệnh đề P và Q và kí hiệu là P Q. Phủ định của giao, hợp hai mệnh đề: , . B - BÀI TẬP Câu 1: Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề? A. Các bạn hãy làm bài đi B. Bạn có chăm học không C. Việt Nam là một nước thuộc châu Á D. Anh học lớp mấy Câu 2: Phủ định của mệnh đề: “ Dơi là một loài chim” là mệnh đề nào sau đây ? A. Dơi là một loại có cánh B. Chim cùng loài với dơi C. Dơi là một loài ăn trái cây D. Dơi không phải là một loài chim Câu 3: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng? A. là một số hữu tỉ B. Tổng hai cạnh của một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba C. Bạn có chăm học không D. Con thì thấp hơn cha Câu 4: Trong các phát biểu sau, đâu là mệnh đề? A. Hoa ăn cơm chưa? B. Bé Lan xinh quá! C. 5 là số nguyên tố. D. x2 + 2 chia hết cho 3. Câu 5: Cho các phát biểu sau, hỏi có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề ? Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. . 6x + 1 > 3. Phương trình x2 + 3x – 1 = 0 có nghiệm. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Xét các phát biểu sau: (1): Sài Gòn là thủ đô Việt Nam; (2): Một giờ có 60 phút; (3): Sao nóng thế này? (4): Thật tuyệt vời! Có bao nhiêu mệnh đề trong các phát biểu trên? A. B. C. D. Câu 7: Trong các câu sau, câu nào không là mệnh đề chứa biến ? A. 15 là số nguyên tố; B. a + b = c; C. x2 + x =0; D. 2n + 1 chia hết cho 3; Câu 8: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “14 là số nguyên tố” là mệnh đề: A. 14 là số nguyên tố; B. 14 chia hết cho 2; C. 14 không phải là số nguyên tố; D. 14 chia hết cho 7; Câu 9: Câu nào sau đây sai ? A. 20 chia hết cho 5; B. 5 chia hết cho 20; C. 20 là bội số của 5; D. Cả A, B, C đều sai; Câu 10: Câu nào sau đây đúng ? : Mệnh đề phủ định của mệnh đề : “5 + 4 = 10” là mệnh đề: A. 5 + 4 < 10; B. 5 + 4 > 10; C. 5 + 4 10; D. 5 + 4 10; Câu 11: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ? A. Nếu “5 > 3” thì “7 > 2”; B. Nếu “5 > 3” thì “2 > 7”; C. Nếu “ > 3” thì “ < 4”; D. Nếu “(a + b)2 = a2 + 2ab + b2” thì “x2 + 1 >0”. Câu 12: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ? A. Nếu “33 là hợp số” thì “15 chia hết cho 25”; B. Nếu “7 là số nguyên tố” thì “8 là bội số của 3”; C. Nếu “20 là hợp số” thì “24 chia hết cho 6”; D. Nếu “3 +9 =12” thì “4 > 7”. Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng ? A. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c; B. Nếu hai tam giác bắng nhau thì có diện tích bằng nhau; C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9; D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5. Câu 14: Trong các mệnh đề tương đương sau đây, mệnh đề nào sai ? A. n là số nguyên lẻ n2 là số lẻ; B. n chia hết cho 3 tổng các chữ số của n chia hết cho 3; C. ABCD là hình chữ nhật AD = BD; D. ABC là tam giác đều AB = AC và . Câu 15: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ? A. – < –2 2 < 4; B. < 4 2 < 16; C. ; D. . Câu 19: [0D1-2] Tìm mệnh đề đúng A. B. C. D. “Tam giác ABC vuông tại A ” Hướng dẫn giải: Chọn B. Trong mệnh đề nếu A sai, B đúng thì đúng Câu 16: [0D1-1] Trong các phát biểu sau phát biểu nào là mệnh đề đúng: A. là số hữu tỉ. B. Tổng hai cạnh của một