Đề 17 thi thử THPT QG năm học 2017 – 2018 THPT Chuyên Nghĩa Hưng – Nam Định Lần 1 File word có lời giải chi tiết

WORD 6 1.514Mb

Đề 17 thi thử THPT QG năm học 2017 – 2018 THPT Chuyên Nghĩa Hưng – Nam Định Lần 1 File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Bộ đề thi thử THPT quốc gia theo từng giai đoạn 2017 - 2018 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGHĨA HƯNG ĐỀ THI THỬ THPT QG – LẦN 1NĂM HỌC 2017-2018Môn thi: Toán 12Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) MA TRẬN STT Các chủ đề Mức độ kiến thức đánh giá Tổng số câu hỏi Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Lớp 12 (...%) 1 Hàm số và các bài toán liên quan 8 10 12 4 34 2 Mũ và Lôgarit 0 0 0 0 0 3 Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng 0 0 0 0 0 4 Số phức 0 0 0 0 0 5 Thể tích khối đa diện 5 4 4 3 16 6 Khối tròn xoay 0 0 0 0 0 7 Phương pháp tọa độ trong không gian 0 0 0 0 0 Lớp 11 (...%) 1 Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 0 0 0 0 0 2 Tổ hợp-Xác suất 0 0 0 0 0 3 Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân 0 0 0 0 0 4 Giới hạn 0 0 0 0 0 5 Đạo hàm 0 0 0 0 0 6 Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng 0 0 0 0 0 7 Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian Quan hệ song song 0 0 0 0 0 8 Vectơ trong không gian Quan hệ vuông góc trong không gian 0 0 0 0 0 Tổng Số câu 13 14 16 7 50 Tỷ lệ 26% 28% 32% 14% Câu 1: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào? A. B. C. D. Câu 2: Cho hàm số Chọn khẳng định đúng A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và khoảng B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và khoảng C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và khoảng Câu 3: Cho hàm số (với m là tham số thực). Hàm số đồng biến trên khi A. B. C. D. Câu 4: Các điểm cực tiểu của hàm số là: A. B. C. D. Câu 5: Cho hàm số có đạo hàm Tìm số điểm cực trị của A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 6: Cho hàm số xác định và có đạo hàm trên tập Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. Hàm số đạt cực trị tại các điểm mà thì là điểm cực tiểu, là điểm cực đại. B. Giá trị cực đại của hàm số trên D chính là giá trị lớn nhất của hàm số trên D. C. Nếu và thì là điểm cực đại. D. Nếu là điểm cực đại thì Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên A. B. C. D. Câu 8: Từ một tờ giấy hình tròn bán kính 5cm , ta có thể cắt ra một hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu A. B. 50 C. 25 D. 100 Câu 9: Cho hàm số đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là A. B. C. D. Câu 10: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng B. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang C. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là D. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là Câu 11: Trong 4 đồ thị dưới đây, đồ thị nào có thể là của hàm số bậc ba A. B. C. D. 3 + Câu 12: Cho hàm số xác định và liên tục trên tập và có bảng biến thiên: Dựa vào bảng biến thiên của hàm số Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạnbằng B. Phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt khi C. Hàm số đạt cực tiểu tại D. Hàm số nghịch biến trên khoảng Câu 13: Số giao điểm của đường cong và đường thẳng bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 14: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? A. B. C. D. Câu 15: Cho hàm số có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường thẳng có các phương trình là: A. B. C. D. Câu 16: Cho hàm số xác định trên tập và liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau: 0 2 + 0 + 0 Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình có hai nghiệm thực phân biệt là: A. B. C. D. Câu 17: Khối đa diện đều loại thuộc loại nào? A. Khối hai mươi mặt đều. B. Khối lập phương. C. Khối bát diện đều. D. Khối mười hai mặt đều. Câu 18: Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. Câu 19: Mặt phẳng (AB’C’) chia khối lăng trụ ABC.A’B’C’ thành các khối đa diện nào? A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác. B. Hai khối chóp tam giác C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. D. Hai khối chóp tứ giác. Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Câu 21: Khối lăng trụ có chiều cao bằng 20 cm và diện tích đáy bằng thì thể tích của nó bằng A. B. C. D. Câu 22: Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là a, 2a, 3a bằng. A. B. C. D. Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có cạnh Hai mặt bên SAB và SAD cùng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD A. B. C. D. Câu 24: Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều có và Thể tích hình chóp S.ABC bằng A. B. C. D. Câu 25: Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập có dạng một khối chóp tứ giác đều, biết rằng cạnh đáy dài 230m và chiều cao 147m. Thể tích của khối kim tự tháp đó bằng A. 2592100 B. 7776300 C. 25921000 D. 2592100 Câu 26: Giá trị lớn nhấ