Đề kiểm tra học kì 1 Môn Toán 12 THPT Nguyễn Khuyến Đề 2 File word có đáp án

WORD 15 0.623Mb

Đề kiểm tra học kì 1 Môn Toán 12 THPT Nguyễn Khuyến Đề 2 File word có đáp án là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TOÁN Cơ sở 3A Thời gian làm bài :90 phút (Đề có 6 trang) Câu 1. Hàm số đạt cực đại tại điểm và đạt cực tiểu tại khi đó giá trị lần lượt là : A. B. C. D. Câu 2 : Cho các hàm số ; có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của nó A.2 B.3 C.4 D.1 Câu 3: Hàm số luôn nghịch biến trên thì giá trị lớn nhất là: A. B. C. D. Câu 4:Có bao nhiêu số nguyên thuộc khoảng và thỏa mãn điều kiện hàm số đồng biến trên khoảng . A. B. C. D. Câu 5: Hàm số có khoảng nghịch biến chứa hữu hạn số nguyên nếu . A. B. C. D. Câu 6: Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng có độ dài bằng 3. A. B. C. D. Câu 7 :Hàm số xác định , liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: 1. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2. Đồ thị hàm số không có tiệm cận 3.Hàm số đồng biến trên khoảng 4. Hàm số đạt cực tiểu tại Số mệnh đề đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn A. B. C. D. Câu 9:Cho hàm số xác định trên và có đồ thị của hàm số như hình vẽ bên.Hàm số có mấy điểm cực trị? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng . A. B. C. D. Câu 11: Gọi M, m theo thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tính P = M + m. A. B. C. D. Câu 12: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới. x 0 2 y’ 0 + 0 0 + y Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành. B. Hàm số đồng biến trên khoảng . C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0. D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 14. Câu 13: Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định đúng. A. nghịch biến trên . B. nghịch biến trên mỗi khoảng và . C. đồng biến trên mỗi khoảng và D. Đồng biến trên . Câu 14: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 15: Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị A, B. Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB A. . B. . C. . D. . Câu 16: Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm A. 3. B. 4. C. 2. D. Không cắt. Câu 17: Cho một tấm bìa hình chữ nhật chiều dài AB = 90 (cm), chiều rộng BC = 60 (cm). Người ta cắt 6 hình vuông bằng nhau như hình vẽ, mỗi hình vuông cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm bìa lại như hình vẽ dưới đây để được một hộp quà có nắp. Tìm x để hộp nhận được thể tích lớn nhất A. 10 (cm). B. 9 (cm). C. 15 (cm). D. Câu 18: Tập hợp tất cả các giá trị m để hàm số có 3 cực trị là A. B. C. D. Câu 19: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có bảng xét dấu của như sau 1 5 0 0 + Tìm số cực trị của hàm số . A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Câu 20: Cho hàm số xác định trên và có . Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng nào? A. và . B. . C. và . D. và . Câu 21 :Số mặt phẳng đối xứng của hình lăng trụ tam giác đều là : A. . B. . C. . D. . Câu22 .Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh SB, BC, CD. Tính thể tích tứ diện A.MNP A. B. C. D. Câu 23 .Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a, SA vuông góc mặt phẳng đáy và . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) A. B. C. D. Câu 24: Khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng . Hình chiếu của đỉnh A’ trên mặt phẳng đáy (ABC) trùng với trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho. A. B. C. D. Câu 25 :Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng (SAC). A. B. C. D. Câu 26 :Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. Câu 27 :Cho hình chóp S.ABC có ; ABC là tam giác vuông cân tại B. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC A. B. C. D. Câu 28 :Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a. Tính tổng diện tích S của các mặt của khối tứ diện đó A. B. C. D. Câu 29: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB = a, cạnh bên . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A. B. C. D. Câu 30 :Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng và đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tính độ dài đường cao h của khối chóp A. B. C. D. Câu 31:Cho khối lăng trục ABC.A'B'C' có thể tích bằng và đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a. Gọi G là trọng tâm tam giác A'B'C'. Tính thể tích V của k