Đề ôn luyên 60 câu 90p đề 2

WORD 12 0.353Mb

Đề ôn luyên 60 câu 90p đề 2 là tài liệu môn Vật Lý trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

ĐỀ 2 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 CÂU) Câu 1. Đối với một vật dao động điều hòa A. gia tốc của vật có độ lớn tăng dần khi nó đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng. B. vận tốc của vật có độ lớn giảm dần khi nó đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng. C. vận tốc của vật biến thiên điều hòa nhưng ngược pha với li độ của vật. D. lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa nhưng ngược pha với li độ của vật. Câu 2. Chọn phát biểu đúng về sự dao động của con lắc đơn. A. Khi góc lệch bằng 0, gia tốc lớn nhất, lực căng dây lớn nhất. B. Khi góc lệch bằng 0, gia tốc bằng 0, lực căng dây nhỏ nhất. C. Khi góc lệch cực đại, gia tốc nhỏ nhất, lực căng dây nhỏ nhất. D. Khi góc lệch cực đại, gia tốc lớn nhất, lực căng dây nhỏ nhất. Câu 3. Treo một quả cầu vào lò xo thì lò xo dãn một đoạn Al0 = 5cm. Nâng quả cầu lên vị trí sao cho lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho quả càu dao động điều hòa. Chọn t = 0 là lúc thả cho quả cầu dao động, trục Ox hướng thẳng đứng từ dưới lên, gốc O là vị trí cân bằng của quả cầu. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Phương trình dao động của quả cầu là: A. . B. . C. . D. Câu 4. Chọn phát biểu đúng về lực căng dây của con lắc đơn đang dao động. A. Lực căng dây luôn lớn hơn trọng lực của vật. B. Khi dây có phương thẳng đứng thì lực căng dây bằng trọng lực. C. Lực căng dây lớn nhất ở vị trí cân bằng. D. Lực căng dây lớn nhất ở vị trí biên. Câu 5. Chọn phát biểu sai. Trong quá trình dao động điều hòa của một con lắc lò xo, cơ năng của nó A. tỉ lệ với bình phương của chu kì dao động. B. tỉ lệ với tần số của dao động. C. Tỉ lệ với chu kì dao động. D. Tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động. Câu 6. Một đồng hồ dùng con lắc đơn, mỗi ngày chạy chậm 3 phút. Cần phải điều chỉnh chiều dài con lắc như thế nào để đồng hồ chạy đúng? A. Tăng chiếu dài 0,42%. B. Giảm chiều dài 0,42%. C. Tăng chiều dài 0,21 %. D. Giảm chiều dài 0,21 %. Câu 7. Một vật đồng thời tham gia vào hai dao động cùng phương, tương ứng với các phương trình: , , Phương trình vận tốc là: A. . B. . C. . D. . Câu 8. Một nguồn sóng cơ dao động điều hòa theo phương trình: . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng có độ lệch pha là 0,8m. Tốc độ truyền sóng là A. 1,6m/s. B. 3,2m/s. C. 4,8m/s. D. 0,8m/s. Câu 9. Trong hiện tượng sóng dừng, khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng bằng A. số lẻ lần một phần tư bước sóng. B. số chẵn lần nửa bước sóng, C. số lẻ lần nửa bước sóng. D. số lẻ lần bước sóng. Câu 10. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn A, B dao động đồng pha và phát sóng có bước sóng bằng 4mm, truyền đi trên mặt chất lỏng. Khoảng cách từ điểm M1 đến các nguồn sóng A, B lần lượt là: d1 = 3,25cm, d'1 = 6,45cm; khoảng cách từ điểm M2 đến các nguồn sóng A, B lần lượt là: d2 = 2,3cm, d'2 = 5,3cm. Coi biên độ sóng do các nguồn gửi tới mỗi điểm đều bằng nhau. Hai điểm M1, M2 dao động thế nào? A. M1 đứng yên, M2 dao động với biên độ cực đại. B. M1 dao động với biên độ cực đại, M2 đứng yên. C. Cả hai điểm đều đứng yên. D. Cả hai điểm đều dao động với biên độ cực đại. Câu 11. Một loa có dạng hình nón có nửa góc ở đỉnh là . Công suất phát âm . Nếu coi môi trường không hấp thụ âm và âm truyền đều trong hình nón, thì tại điểm trên trục hình nón cách loa một khoảng r, có cường độ âm là: A. . B. . C. . D. . Câu 12. Dòng điện xoay chiều có tần số góc là 120 rad/s. Trong mỗi giây số lần dòng điện đổi chiều và số lần cường độ của dòng điện này đạt độ lớn cực đại lần lượt là: A. 60 và 120. B. 120 và 240. C. 120 và 60. D. 120 và 120. Câu 13. Một dòng điện xoay chiều có tần số 60Hz và cường độ hiệu dụng 2A. Vào thời điểm t = 0, cường độ dòng điện bằng 2A và tăng dần. Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời là: A. . B. . C. . D. Câu 14. Điện áp giữa hai bản của một tụ điện có biểu thức: Dung kháng của tụ điện là 200. Phát biểu nào nêu sau đây đúng đối với tụ điện này? A. Chu kì của dòng điện là 0,02s. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản của tụ điện là 120V. C. Lúc t = 0 thì cường độ dòng điện qua tụ điện là i = 0,3A. D. Cường độ hiệu dụng của tụ điện là 0,6A. Câu 15. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là u, tổng trở của đoạn mạch là Z. Biểu thức u = iZ chỉ đúng khi độ lệch pha giữa u và i bằng A. 0. B. . C. . D. . Câu 16. Trong một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất cos = 0 khi A. đoạn mạch không có cảm kháng. B. đoạn mạch không có điện trở thuần. C. đoạn mạch chỉ gồm tụ điện và cuộn cảm mắc nối tiếp. D. Trong đoạn mạch có hiện tượng cộng hưởng điện. Câu 17. Để làm giảm dung kháng của một tụ phẳng mắc trong mạch điện xoay chiều ta làm như sau: A. Thay chất điện môi giữa hai bản tụ bằng chất điện môi khác có hằng số điện môi lớn hơn. B. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện. C. Giảm tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ. D. Giảm điện tích đối diện giữa hai bản tụ. Câu 18. Lần lượt mắc một điện trở R, một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L vào điện áp xoay chiều u = 120cost (V) thì thấy cường độ hiệu dụng của dòng điện qua