Đề ôn thi học kỳ 1 môn toán đề số 22. LỚP 10 (tl tn)

WORD 10 0.311Mb

Đề ôn thi học kỳ 1 môn toán đề số 22. LỚP 10 (tl tn) là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 10 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

ĐỀ SỐ 01. A. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Với giá trị thực nào của biến x sau đây thì mệnh đề chứa biến = “” là một mệnh đề đúng ? A. 0. B. 1. C. -1. D. -2. Câu 2. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp :. A. . B. . C. . D. . Câu 3. Tập hợp có bao nhiêu tập hợp con ? A. 3. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 4. Cho hai tập hợp: , tập hợp nào sau đây bằng tập hợp ? A. . B. . C. . D. . Câu 5. Tập hợp bằng tập hợp nào sau đây ? A. . B. . C. . D. . Câu 6. Tập xác định của hàm số là A.. B. . C.. D.R. Câu 7. Tập xác định của hàm số là: A. . B. R\{1}. C. . D. . Câu 8. Điểm nào sau đây là giao điểm của đồ thị 2 hàm số A. . B. . C. . D. . Câu 9. Cho hàm số . Tìm để hàm số đống biến trên . A. . B. . C. . D. . Câu 10. Cho hàm số có đồ thị (P). Tọa độ đỉnh của (P) là: A. B. C. D. Câu 11. Tọa độ giao điểm của với trục hoành là: A. B. C. D. Câu 12. Điều kiện xác định của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 13. Tìm nghiệm của phương trình A.. B. . C. . D. . Câu 14. Cho phương trình bậc hai , Có 2 nghiệm . Tìm khẳng định đúng? A. B. C. D. Câu 15. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 240 m2. Nếu tăng chiều rộng 3m và giảm chiều dài 4m thì diện tích mảnh đất không đổi. Tính chiều rộng và chiều dài của mảnh đất? A. 12m và 20m. B. 8m và 30m. C. 15m và 16m. D. 10m và 24m. Câu 16. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu ? A. Chúng có cùng hướng và cùng độ dài. B. Chúng ngược hướng và cùng độ dài . C. Chúng có cùng độ dài. D. Chúng cùng phương và cùng độ dài. Câu 17. Cho ngũ giác . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của ngũ giác. A. 20 B. 12 C. 14 D. 16 Câu 18. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 19. Cho hình vuông cạnh , tâm .Độ dài của vectơ là: A. B. C. D. Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho . Véc tơ , tọa độ đúng của véc tơ trong trường hợp này là A. B. C. D. Câu 21. Cho . Véc tơ có tọa độ là A. B. C. D. Câu 22. Cho ΔABC có , điểm G là trọng tâm của ΔABC. Tọa độ điểm G là tọa độ nào được cho dưới đây: A. B. C. D. Câu 23. Cho hình bình hành ABCD có . Tọa độ đỉnh D là tọa độ nào được cho dưới đây: A. B. C. D. Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba véc tơ . Có duy nhất một cặp số (m; n) để phân tích được một cách duy nhất theo hai véc tơ và . Vậy số m và số n là A. B. C. D. B. TỰ LUẬN Câu 25. Xét tính biến thiên và vẽ đồ thị hàm số . Câu 26. Giải phương trình Câu 27. Cho ba điểm , , . a) Chứng minh rằng vuông. b) Tìm D sao cho ABCD là hình bình hành. c) Tìm điểm trên sao cho vuông tại . Câu 28. Cho số thực . Chứng minh rằng .