Đề ôn thi học kỳ 1 môn toán đề số 27. LỚP 10 (TL TN)

WORD 11 0.279Mb

Đề ôn thi học kỳ 1 môn toán đề số 27. LỚP 10 (TL TN) là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 10 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Các tung độ giao điểm của đường thẳng y = 3-2x và parabol y = x2+2x -2 là: A. 1 và -5 B. -1 và 13 C. 1 và 13 D. -5 và 13 Câu 2: Đường thẳng đi qua điểm A(1;3) và song song với đường thẳng y = x+1 có PT là: A. y = x+ 2 B. y = x-2 C. y = -x+4 D. y = 2x+1 Câu 3: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây? A. y = -x2 -2x + 3 B. y = -2x2 -4x+6 C. y = -x2 + 2x + 3 D. y = 2x2 -4x + 6 Câu 4: Parabol y = ax2 +bx+2 đi qua điểm A(2; 4) và có trục đối xứng là đ/thẳng có PT là: A. B. C. D. Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = xác định trên khoảng (0; 2)? A. B. C. D. Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và CD. Hệ thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 7: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm và N là điểm xác định bởi . Hệ thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 8: Cho ba điểm A(1;2), B(-2;3), C(2;-1). Tứ giác ABCD là hình bình hành thì tọa độ điểm D là: A. D(4;-4) B. D(5;2) C. D(4;-2) D. D(5;-2) Câu 9: Cho hình chữ nhật ABCD có A(0;3), D(2;1) và I(-1;0) là tâm của hình chữ nhật đó. Tọa độ trung điểm M của cạnh BC là: A. M(-3;-2) B. M(-4;-1) C. M(-2;-3) D. M(1;2) Câu 10: Cho ba điểm A(2;5), B(1;1), C(3;3). Tìm tọa độ điểm D sao cho A. D(3;-3) B. D(-3;3) C. D(-3;-3) D. D(-2;-3) Câu 11: Cho ba điểm A(1;1), B(3;2) và C(m+4; 2m+1). Tìm m để 3 điểm A, B, C thẳng hàng? A. m =-2 B. m = 0 C. m = -1 D. m = 1 Câu 12: Cho . Tính giá trị biểu thức P = sin2x – sinxcosx – cos2x? A. B. C. D. Câu 13: Biểu thức không phụ thuộc vào x và có giá trị bằng: A. - B. C. 1 D. -1 Câu 14: Phương trình xác định khi và chỉ khi A. . B. . C. . D. . Câu 15: Phương trình có nghiệm là A. B. C. D. Câu 16: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. B. C. D. Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình hệ quả của phương trình ? A. B. C. D. Câu 18: Tìm tất cả giá trị của tham số m để hai phương trình và tương đương. A. . B. . C. D. . Câu 19: Cho phương trình . Tìm tất cả giá trị của tham số m để tập xác định phương trình trên có dạng là . A. B. C. D. Câu 20: Số nghiệm của phương trình ( là tham số) là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 21: Tìm để phương trình có nghiệm duy nhất. A. B. . C. . D. . Câu 22: Gọi là hai nghiệm của phương trình ( là tham số), tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . A. . B. 4. C.. D. 0. Câu 23: Hai bạn An và Bình mỗi người được bố mẹ cho 50 nghìn đồng. Bạn An mua 2 cuốn vở và 6 cây bút thì vừa hết 50 nghìn đồng, bạn Bình mua 4 cuốn vở và 2 cây bút cũng vừa hết 50 nghìn đồng. Giá tiền của một cuốn vở, của một cây bút lần lượt là A. 20 nghìn đồng và 5 nghìn đồng. B. 5 nghìn đồng và 20 nghìn đồng. C. 20 nghìn đồng và 5 nghìn đồng. D. 5 nghìn đồng và 20 nghìn đồng. Câu 24: Giải hệ A. B. C. D. Câu 25: Tìm để hệ có nghiệm với . A. . B. . C. . D. . II.PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1. Giải các phương trình: 1. 2. Câu 2. Cho phương trình : (1) 1.Giải phương trình (1) với m = 1 2.Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1; 2), B(- 1; 2), C(3; - 4). 1. Chứng minh rằng ba điểm A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Tìm tọa độ trọng tâm G của 2.Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn : . 3. Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox sao cho MB+MC nhỏ nhất