Đề ôn thi học kỳ 1 môn toán đề số 5 6. LỚP 10

WORD 9 0.570Mb

Đề ôn thi học kỳ 1 môn toán đề số 5 6. LỚP 10 là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 10 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

§Ò c­¬ng häc tËp to¸n 12 https://www.facebook.com/phong.baovuong Đề số 5. Cho hai mệnh đề P: “n là số tự nhiên lẻ ” Q: “ n+1 chia hếtcho 2 ” Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề. Chọn khẳng định đúng. A. Nếu n+1 chia hếtcho 2 thìn là số tự nhiên lẻ. B. n+1 chia hết cho 2 khi và chỉ khi n là số tự nhiên lẻ. C. n+1 chia hết cho 2 là điều kiện cần và đủ để n là số tự nhiên lẻ. D. n+1 chia hết cho 2 thì n là số tự nhiên lẻ. Phủ định của mệnh đề P: “11 là một số nguyên tố” là mệnh đề A. 11 không phải là một số nguyên tố. B. 11 là số nguyên nhỏ hơn 12. C. 11 là số lẻ. D. 11 là số chẵn. Cho hai mệnh đề P: “n là số tự nhiên và n2 chia hết cho 5”, Q: “n chia hếtcho 5” Phátbiểumệnhđề PQ. Chọnkhẳngđịnhđúng A. Nếu n chia hếtcho 5 và n làsốtựnhiênthì n2 chia hếtcho 5. B. Nếu n là số tự nhiên và n2 chia hết cho 5 thì n chia hết cho 5. C. n là số tự nhiên và n2 chia hết cho 5 khi và chỉ khi n chia hết cho 5. D. n là số tự nhiên và n2 chia hết cho 5 là điều kiện cần và đủ để n chia hết cho 5. Giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,2 B. 2,23 C. 2,24 D. 2,3. Cho tập hợp A={2,3,4}. Tập hợp A có tất cả bao nhiêu tập hợp con A. 3 B. 4 C. 6 D. 8. Cho tập hợp A={2,3,4} và B={2,4,6,7}. khi đó là A. {2,4,6,7} B. {2,4,7} C. {2,4} D. {2,3,4,6,7}. Cho tập hợp A={2,3,4} và B={2,4,6,7,8}. khi đó là A. {2,4,6,7}. B. {2,4,7} C. {2,4} D. {2,3,4,6,7,8}. Cho tập hợp A={-2,1,3,4} và B={2,4,6,7,9}. khi đó là A. {2,4,6,7} B. {-2,1,3}. C. {2,4,9}. D. {2,3,4,6,7}. Cho A=, B=Xác định là A. B. C. D.. Hàm số , điểm nào thuộc đồ thị: A. . B. . C. . D. . Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D. . Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D. . Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn: A. . B. . C. . D. Tìm tập xác định của hàm số A. . B. . C. . D. Cho hàm số. Tìm câu đúng: A. Hàm số đồng biến trên R. B. Hàm số nghịch biến trên . C. Hàm số nghịch biến trên R. D. Hàm số đồng biến trên . Cho (P): . Tìm câu đúng: A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên . C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số nghịch biến trên. Cho hàm số , điểm nào thuộc đồ thị hàm số: A. . B. . C. . D. . Parabol có đỉnh là: A. . B. . C. . D. . Cho hàm số: , mệnh đề nào sai: A. Hàm số tăng trên khoảng. B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: . C. Hàm số giảm trên khoảng. D. Đồ thị hàm số nhậnlàm đỉnh. Cho (P): . Tìm câu đúng: A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên . C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số nghịch biến trên . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai : A. Hàm số đồng biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng . Tìm điều kiện xác định của phương trình A. B. R C. D.. Tìm điều kiện xác định của phương trình A. B. C. D.R. Với giá trị nào của x sau thỏa mãn phương trình A. x=1 B.x=3 C.x=4 D.x=6. Với giá trị nào của x sau thỏa mãn phương trình A. x=9 B.x=8 C.x=7 D.x=6. Phương trình có tập nghiệm là A. S={7} B.S={5} C. S={15} D. S={8}. Phương trình có tập nghiệm là A. S={} B.S={} C. S={} D. S={}. Phương trình có tập nghiệm là A. S={} B.S={} C. S={ } D. S={}. Nghiệm của hệ phương trình là A. (x;y;z)=(2;-1;1). B. (x;y;z)=(1;1;-1). C. (x;y;z)=(1;-1;-1). D. (x;y;z)=(1;-1;1). Bạn Hồng và Lan vào cửa hàng mua bút và vở. Bạn Hồng mua 3 quyển vở và 4 cây bút hết 12 nghìn đồng. Bạn Lan mua 5 quyển vở và 2 cây bút hết 13 nghìn đồng. Hỏi giá tiền của từng cây bút và mỗi quyển vở là bao nhiêu? A. Mỗi quyển vở có giá 3000 đồng và mỗi cây bút có giá là 2500 đồng. B. Mỗi quyển vở có giá 2000 đồng và mỗi cây bút có giá là 1500 đồng. C. Mỗi quyển vở có giá 1000 đồng và mỗi cây bút có giá là 2500 đồng. D. Mỗi quyển vở có giá 2000 đồng và mỗi cây bút có giá là 2000 đồng. Tìm điều kiện xác định của hệ phương trình là A. . B. . C. . D. . Nghiệm của hệ phương trình là A. (x;y)=( ) B. (x;y)=( ) C. (x;y)=( ) D. (x;y)=( ). Với giá trị nào của m để phương trình có hai nghiệm thỏa A. m=2 hoặc m=-1. B. m=-2 hoặc m=-1. C. m=2 hoặc m=1. D. m=-2 hoặc m=1. Tìm điều kiện xác định của hệ phương trình là A. . B. . C. . D. . Tìm điều kiện xác định của phương trình A. . B. . C. . D. . Cho tam giác ABC có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Cho hình bình hành ABCD. Tổng các vectơ là A. . B. 2. C. 3. D. 5. Cho hình thoi ABCD tâm O, cạnh bằng a và góc A bằng 600. Kết luận nào sau đây đúng. A. . B. . C. . D. . Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. D.. Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích vectơ theo hai vectơvàcủa tam giác ABC với trung tuyến AM A. . B. . C. . D. . Cho tam giác ABC. Vectơđược phân tích theo hai vectơvàlàbằng A. . B. . C. . D. . Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(1;0), B(-4;0), C(2;2). Gọi I là trung điểm cạnh BC.Khẳng định nào sau đúng A. I(;1). B. I(;0). C. I(;1). D. I(1;-1). Trong mặt phẳng oxy cho A(-1;3), B(4;-1). Khẳng định nào sau đúng A. . B. . C. . D. . Trong mặt phẳng oxy cho tam giác ABC với A(-1;3), B(4;-1), C(2;2). Gọi G là trọng tâm c