Đề thi giữa kỳ 1 lớp 513

WORD 21 0.350Mb

Đề thi giữa kỳ 1 lớp 513 là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 11 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

ĐỀ 513 Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và khác 0? Biết tổng các chữ số của nó bằng 8: A. 12 B. 8 C. 6 D. Đáp án khác Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SA và SB. Khẳng định nào sau đây sai? A. IJCD là hình thang B. (SAB) (IBC) = IB C. (SBD) (JCD) = JD D. (IAC) (JBD) = AO (O là tâm ABCD) Câu 4. Cho 5 điểm A, B, C, D, E trong đó không có 4 điểm ở trên một mặt phẳng. Hỏi có bao mặt phẳng tạo bởi 3 trong 5 điểm đã cho? A. 10 B. 12 C. 8 D. 14 Câu 5. Các nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 6. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kỳ: A. . B. . C. . D. . Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 8: Phương trình: có nhghiệm là: A. B. C. D. Câu 9. Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kỳ: A. . B. . C. . D. . Câu 10. Biết rằng y = f(x) là một hàm số lẻ trên tập xác định D. Khẳng định nào sai? A. f[sin(– x)] = – f(sinx). B. f[cos(– x)] = f(cosx). C. sin[ f(– x)] = sin[ f(x) ]. D. cos[ f(– x)] = cos[ f(x) ]. Câu 11. Tất cả các giá trị của m để hàm số xác định trên R là: A. . B. C. D. Câu 12. Hàm số nào sau đây có đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng ? A. . B. . C. y = . D. . Câu 13. Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 14. là tập nghiệm của phương trình nào sau đây? A. B. C. D. Câu 15. Tập xác định của hàm số là ? A. B. . C. D. Câu 16: Điều kiện để phương trình vô nghiệm là: A. B. C. D. Câu 17. Tổng các nghiệm của phương trình trên khoảng là: A. B. 0 C. D. Câu 18 .Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I là trung điểm của SD, J là điểm trên cạnh SC và J không trùng với trung điểm SC. Giao tuyến của 2 mặt phẳng (ABCD) và (AIJ) là: A. AK (K là giao điểm của IJ và BC) B. AH (H là giao điểm của IJ và AB) C. AG (G là giao điểm của IJ và AD) D. AF (F là giao điểm của IJ và CD) Câu 19. Cho 6 chữ số 2,3,4,6,7,9. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số được lập từ các số trên? A. 216 B. 108 C. 24 D. 60 Câu 20. Cô dâu và chú rễ mời 6 người ra chụp hình kỉ niệm, người thợ chụp hình. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho cô dâu chú rễ đứng cạnh nhau? A.7! B.2.7! C.6.7! D. 8! Câu 21. Tìm hệ số của trong khai triển biết tổng các hệ số trong khai triển là 1024 ? A.10 B. 210 C. 5040 D.21 Câu 22: Số nghiệm của phương trình: với là: A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 23. Nghiệm dương bé nhất của phương trình : là : A. B. C. D. Câu 24.Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 15 cạnh là: A.78 B.455 C.1320 D.45 Câu 25.Hãy tìm khẳng định sai: A. Phép tịnh tiến là phép dời hình. B. Phép đồng nhất là phép dời hình C. Phép quay là phép dời hình D. Phép vị tự là phép dời hình Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 3x – 2y – 1 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc 1800 có phương trình : A. 3x + 2y +1 = 0 B. 3x + 2y 1 = 0 C. 3x + 2y –1 = 0 D. 3x – 2y 1 = 0 Câu 27. Tìm số hạng chứa trong khai triển biết ? A. B. C. D. Câu 28. Cho tứ diện . là trọng tâm tam giác . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là: A. , là trung điểm . B. , là trung điểm . C. , là hình chiếu của trên . D. , là hình chiếu của trên . Câu 29.Trong mặt phẳng cho điểm . Phép tịnh tiến theo vectơ biến thành điểm có tọa độ là: A. . B. . C. . D. Câu 30.Trong mặt phẳng cho điểm . Hỏi là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ ? A. . B. . C. . D. Câu 31. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB và CD. Mặt phẳng (α) qua MN cắt AD, BC lần lượt tại P và Q. Biết MP cắt NQ tại I. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A. I, A, C B. I, B, D C. I, A, B D. I, C, D Câu 32. Từ một cỗ bài có 52 quân bài, rút ngẫu nhiên 1 quân bài. Xác suất để có 1 quân bài át là: A. B. C. D. Câu 33. Trong một lớp học có 54 học sinh trong đó có 22 nam và 32 nữ. Cho rằng ai cũng có thể tham gia làm ban cán sự lớp. Chọn ngẫu nhiên 4 người để làm ban cán sự lớp; 1 là lớp Trưởng, 1 là lớp Phó học tập, 1 là Bí thư chi đoàn, 1 là lớp Phó lao động. Tính xác suất sao cho “ Cả bốn người đều là nữ”? A. B. C. D. A, C đúng Câu 34.Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó? A. Không có. B. Chỉ có một. C. Chỉ có hai. D. Vô số . Câu 35.