Đề thi môn Địa 808. 110. Đề thi thử 2019 Đề tiêu chuẩn số 8 (Hocmai.vn)

WORD 33 0.339Mb

Đề thi môn Địa 808. 110. Đề thi thử 2019 Đề tiêu chuẩn số 8 (Hocmai.vn) là tài liệu môn Địa Lý trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

HOCMAI.VNGV: Nguyễn Mạnh Hà (Đề thi có trang) ĐỀ PEN-I – ĐỀ SỐ 8 Môn thi: LỊCH SỬThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: I. MA TRẬN ĐỀ THI Chủ đề Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thấp Vân dụng cao Khái quát nền kinh tế - xã hội thế giới 1 2 1 4 Khái quát nền kinh tế - xã hội thế giới Câu 2 Câu 15 Một số vấn đề của châu Phi Câu 18 Câu 25 Một số vấn đề của Mĩ Latinh Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á Địa lí khu vực và quốc gia 3 2 2 1 8 Hợp chúng quốc Hoa Kì Câu 4 Liên minh châu Âu Câu 39 Liên bang Nga Câu 21 Nhật Bản Câu 20 Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) Câu 27 Khu vực Đông Nam Á Câu 5, 10 Câu 29 Ô-xtrây-li-a Chủ đề 1: Địa lí tự nhiên 2 1 1 4 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ. Câu 1 Đất nước nhiều đồi núi. Câu 16 Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. Câu 3 Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa. Thiên nhiên phân hóa đa dạng. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai. Câu 26 Chủ đề 2: Địa lí dân cư 1 1 Đặc điểm dân số và phân bố dân cư. Câu 17 Lao động và việc làm. Đô thị hóa. Chủ đề 3: Chuyển dịch cơ cấu và địa lí các ngành kinh tế 2 1 2 1 6 Chuyển dịch cơ cấu kinh tế Đặc điểm nền nông nghiệp Câu 19 Câu 37 Vấn đề phát triển nông nghiệp Vấn đề phát triển lâm nghiệp và thủy sản Câu 28 Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp Cơ cấu ngành công nghiệp Câu 30 Các ngành công nghiệp trọng điểm Tổ chức lãnh thổ công nghiệp Giao thông vận tải và thông tin liên lạc Câu 6 Thương mại và du lịch Câu 7 Chủ đề 4: Địa lí các vùng kinh tế 2 1 3 1 7 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 31 Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng. Câu 38 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ. Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên. Câu 8 Câu 32 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ. Câu 33 Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 9 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo. Các vùng kinh tế trọng điểm. Câu 22 Chủ đề 5: Các kĩ năng địa lí 4 2 3 1 10 Atlat địa lí Việt Nam Câu 11, 12, 13, 14. Câu 24 5 Bảng số liêu thống kê Câu 23 Câu 34, 36 2 Biểu đồ Câu 35 Câu 40 3 Số câu 14 10 12 4 40 II. ĐỀ THI NHÓM CÂU HỎI NHẬN BIẾT Câu 1: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường, nhập cư... là vùng: A. nội thủy. B. lãnh hải. C. tiếp giáp lãnh hải. D. vùng đặc quyển kinh tế. Câu 2: Sự gia tăng nhanh lượng CO2 trong khí quyển là nguyên nhân gây ra hiện tượng A. mưa axit. B. băng ở hai cực tan. C. hiệu ứng nhà kính. D. lỗ thủng tầng ô dôn. Câu 3: Biểu hiện không thuộc tính chất nhiệt đới của biển Đông là: A. thành phần sinh vật biển rất phong phú, đa dạng. B. nhiệt độ nước biển luôn trên 200 C. C. các dòng hải lưu nóng hoạt động quanh năm. D. độ muối của biển từ 30 – 33 %0. Câu 4: Vùng trồng lúa mì và chăn nuôi bò của Hoa Kì được phân bố ở A. phía đông bắc. B. phía nam. C. phía bắc. D. ven biển phía tây và phía nam. Câu 5: Đại bộ phận dân cư của khu vực Đông Nam Á thuộc chủng tộc : A. Môngôlôit và Ôxtralôit. B. Môngôlôit và Ơrôpêôit. C. Ơrôpêôit và Ôxtralôit. D. Môngôlôit và người lai giữa Ơrôpêôit và Ôxtralôit. Câu 6: Đường sắt Thống Nhất là tuyến đường sắt huyết mạnh trong hệ thống giao thông nước ta chạy suốt chiều dài đất nước, nối liền hai thành phố : A. Hà Nội – Đà Nẵng. B. Hà Nội – Lạng Sơn. C. Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh. D. Hà Nội – Cần Thơ. Câu 7: Thị trường xuất nhập khẩu truyền thống của nước ta là quốc gia và khu vực nào? A. Hoa Kì và Bắc Mĩ. B. Trung Quốc và Đông Á. C. Liên minh châu Âu (EU). D. Liên bang Nga và Đông Âu. Câu 8: Xác định hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp chủ yếu ở Tây Nguyên . A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiêp. Câu 9: Biện pháp nào không được người dân Đồng bằng sông Cửu Long áp dụng để sống chung với lũ ? A. Đắp bờ bao ngăn lũ. B. Đào kênh thoát lũ. C. Xây dựng hệ thống đê. D. Làm nhà vượt lũ. Câu 10: Các thành phố lớn của khu vực Đông Nam Á thường tập trung ở các khu vực A. ven biển, nơi có hoạt động công nghiệp phát triển. B. gắn liền với hoạt động nông nghiệp. C. ven biển. D. trung tâm lục địa. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta hiện nay là: A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 cho biết lát cắt AB đ