Đề thi THPTQG 2017 môn Hóa mã đề 201 ( CHÍNH THỨC) File word có lời giải chi tiết.doc

WORD 530 0.564Mb

Đề thi THPTQG 2017 môn Hóa mã đề 201 ( CHÍNH THỨC) File word có lời giải chi tiết.doc là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC(Đề thi gồm có 4 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌCThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 201 Họ tên thí sinh:…………………………………………… Số báo danh: ……………………………………………. Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố: H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35.5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Rb=85,5; Ag=108 Câu 41: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? A. CH3COOCH2C6H5 B. C15H31COOCH3 C. (C17H33COO)2C2H4 D. (C17H35COO)3C3H5 Câu 42: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli (etylen terephtalat) B. Poliacrilonitrin C. Polistiren D. Poli (metyl metacrylat) Câu 43: Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là? A. Fe B. Cu C. Ag D. Al Câu 44: Khử hoàn toàn 32g CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là: A. 25,6 B. 19,2 C. 6,4 D. 12,8 Câu 45: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe B. Cu C. Mg D. Ag Câu 46: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa? A. NaCl B. Ca(HCO3)2 C. KCl D. KNO3 Câu 47: Hợp chất H2NCH2COOH có tên là A. valin B. lysin C. alanin D. glyxin Câu 48: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit gây tác hại lớn tới môi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây mưa axit? A. H2S và N2 B. CO2 và O2 C. SO2 và NO2 D. NH2 và HCl Câu 49: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là A. N2 B. N2O C. NO D. NO2 Câu 50: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí? A. Ba(OH)2 B. Na2CO3 C. K​2SO4 D. Ca(NO3)2 Câu 51: Công thức hóa học của natri đicromat là A. Na2Cr2O7 B. NaCrO2 C. Na2CrO4 D. Na2SO4 Câu 52: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Glyxin B. Metylamin C. Anilin D. Glucozo Câu 53: Hòa tan 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40ml dung dịch HCl 2M. Công thức của oxit là A. MgO B. Fe2O3 C. CuO D. Fe3O4 Câu 54: Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68l khí H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong X là A. 0,60 gam B. 0,90 gam C. 0,42 gam D. 0,48 gam Câu 55: Hòa tan 1,5 gam kim loại X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa Y cần vừa đủ 50 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại X là A. Ca B. Ba C. Na D. K Câu 56: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đung nóng, thu được 9,2 gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là A. 89 B. 101 C. 85 D. 93 Câu 57: Cho các chất sau: fructozo, glucozo, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)​2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 58: Phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch B. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li D. Kim loại cứng nhất là Cr Câu 59: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong phân tử X là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn B. Fructozo có nhiều trong mật ong C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol Câu 61: Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 16,6 B. 17,9 C. 19,4 D. 9,2 Câu 62: Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của hai amin là A. C3H9N và C4H11N B. C3H7N và C4H9N C. CH5N và C2H7N D. C2H7N và C3H9N Câu 63: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây? A. 2Fe + 6H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + 3SO2(k) + 6H2O B. NH4Cl + NaOHNH3(k) + NaCl + H2O C. CaCO3 + 2HClCaCl2 + CO2(k) + H2O D. 3Cu + 8HNO3(loãng) 3Cu(NO3)2 + 2NO(k) + 4H2O Câu 64: Cho kim loại Fe lần lượn phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp phản ứng hóa học xảy ra là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 65: Điện phân 200ml dung dịch gồm CuSO4 1,25M và NaCl a mol/l (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 2A trong thời gian 19300 giây. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 24,25 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là A. 0,75 B. 0,50 C. 1,00 D. 1,50 Câu 66: Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 55,600 B. 53,775 C. 61