Đề thi thử môn Hóa thpt chuyen dai hoc su pham ha noi lan 1 nam 2017

WORD 12 0.213Mb

Đề thi thử môn Hóa thpt chuyen dai hoc su pham ha noi lan 1 nam 2017 là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHUYÊN THI THỬ CHUẨN BỊ CHO KÌ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN HÓA HỌC( Thời gian làm bài : 50 phút) ĐỀ THI GỒM 40 CÂU ( TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40 ) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5 K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133. Câu 1: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng ( dư ), thu được 0,2 mol khí .... Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là A. 3,6 gam và 5,3gam B. 1,8 gam và 7,1 gam C. 1,2 gam và 7,7 gam D. 2,4 gam và 6,5 gam Câu 2: Hỗn hợp X gồm 3 chất CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị m là. A. 17,92 B. 17,60 C. 70,40 D. 35,20 Câu 3: Cặp chất không xảy ra phản ứng là: A. dung dịch NaOH và Al2O3. B. dung dich NaNO3 và dung dịch MgCl2 C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl. D. K2O và H2O Câu 4: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường: (a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3. (c) Cho CaO vào nước (d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2 Số thí nghiệm có thể xảy ra phản ứng là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 5: Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua (C6H5NH2) được là: A. 12,950 gam B. 6,475 gam C. 25,900 gam D. 19,425 gam Câu 6: Anilin (C6H5NH2) và phenol C6H5OH đều có phản ứng với: A. dung dịch NaCl. B. dung dịch NaOH C. dung dịch Br2 D. dung dịch HCl Câu 7: Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trùng hợp B. trao đổi C. axit – bazo D. trùng ngưng Câu 8: Công thức của glyxin là A. C2H5NH2 B. H2NCH2COOH C. CH3NH2 D. H2NCH(CH)3COOH Câu 9: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là A. MgSO4 và ZnCl2 B. FeCl3 và AgNO3 C. .FeCl2 và ZnCl2 D. AlCl3 và HCl Câu 10: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. nilon-6,6 B. polietilen C. poli(vinyl clorua) D. poli(metyl metacrylat) Câu 11: Cho m gam glucozo phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 ( đun nóng ), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 16,2 B. 36,0 C. 18,0 D. 9,0 Câu 12: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, Nh3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazo nhất là A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. NH3 D. C6H5NH2 Câu 13: Chất béo là trieste của axit béo với A. glixerol B. etylen glicon C. etanol D. phenol Câu 14: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 15: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. Fe, Mg, Al. B. Al, Mg, Fe. C. Fe, Al, Mg. D. Mg, Fe, Al Câu 16: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là A. tơ tằm. B. tơ nilon- 6,6. C. tơ viso. D. tơ nitron. Câu 17: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là A. 12,3 gam B. 8,2 gam C. 16,4 gam D. 4,1 gam Câu 18: Trong các ion sau đây,ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất ? A. Cu2+ B. Ag+ C. Zn2+ D. Ca2+ Câu 19: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là A. 28,25 B. 37,50 C. 21,75 D. 18,75 Câu 20: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượi etylic. Công thức của X là: A. C2H5COOCH3 B. CH3COOHC2H5 C. C2H3COOC2H5 D. CH3COOCH3 Câu 21: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Fe B. K C. Ba D. Na Câu 22: Tơ được sản xuất từ xenlulozo là A. tơ nolon- 6,6 B. Tơ viso C. tơ tằm D. tơ capron Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 2,15g hỗn hợp gồm Zn,Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43g hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng với vừa đủ V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là : A. 160 B. 240 C. 480 D. 320 Câu 24: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu : A. Vàng B. Đỏ C. Tím D. Đen Câu 25: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo kết tủa là : A. Na2CO3 B. NaOH C. NaCl D. BaCl2 Câu 26: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và 1 số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là : A. W B. Cr C. Pb D. Hg Câu 27: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7g HCOOC2H5 bằng 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là : A. 28,89 B. 17,19 C. 31,31 D. 29,69 Câu 28: Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200ml HCl 1M, thu được dd X. Cho 400ml dd NaOH 1M vào dd X, thu được dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là: A. 28,89 B. 17,19 C. 31,31 D. 29,69 Câu 29: Saccarozo và glucozo đều có: A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dd xanh lam B. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit C. Phản ứng với AgNO3 trong dd NH3 đun nóng D. Phản ứng với dd NaCl Câu 30: Este etyl fomiat có công thức là: A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. HCOOC2H5 D. HCOOCH=CH2 Câu