Đề thi thử môn Hóa thpt chuyen dh su pham ha noi mon hoa hoc lan 3 nam 2017 file word co loi giai

WORD 10 0.147Mb

Đề thi thử môn Hóa thpt chuyen dh su pham ha noi mon hoa hoc lan 3 nam 2017 file word co loi giai là tài liệu môn Hóa Học trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘITRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: HÓA HỌCThời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Cho dãy các ion kim loại: K+; Ag+; Fe2+; Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là: A. Ag+ B. Cu2+ C. Fe2+ D. K+ Câu 2: Cho dãy các oxit sau: MgO; FeO; CrO3; Cr2O7. Số oxit lưỡng tính là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 3: Xà phòng hóa hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Metyl axetat B. Benzyl axetat C. Tristearin D. Metyl fomat Câu 4: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Ca B. Fe C. Na D. Ag Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai? A. Glyxin, alanin là các α – aminoaxit. B. Geranyl axetat có mùi hoa hồng. C. Tơ nilon - 6,6 và tơ nitron đều là protein. D. Glucozo là hợp chất tạp chức. Câu 6: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế Z Phương pháp hóa học điều chế Z là: A. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2 NH4Cl (rắn) → 2 NH3↑ + CaCl2 + 2 H2O. B. 2HCl (dung dịch) + Zn  → ZnCl2 + H2↑. C. H2SO4 (đặc) + Na2SO4 (rắn) → SO2 ↑ + Na2SO4 + H2O. D. 4 HCl (đặc) + MnO2 → Cl2↑ + MnCl2 + 2 H2O Câu 7: Chất có phản ứng màu biure là: A. Chất béo B. Tinh bột C. Protein D. Saccarozo Câu 8: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho? A. Tinh bột B. Saccarozo C. Glucozo D. Fructozo Câu 9: Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được andehit. Công thức của X là: A. CH2=CHCOOCH3 B. CH3COOCH3 C. HCOOCH2CH=CH2 D. CH3COOCH=CH2 Câu 10: Este nào sau đây có công thức phân tử là C4H8O2? A. Propyl axetat B. Vinyl axetat C. Phenyl axetat D. Etyl axetat Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai? A. Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. B. Sắt có trong hemoglobin của máu. C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục. D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. Câu 12: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, dẫn nước, vải che mưa... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây? A. Vinyl clorua B. Acrilonitrin C. Propilen D. Vinyl axetat Câu 13: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 44,95 B. 22,60 C. 22,35 D. 53,95 Câu 14: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là: A. 0,35 mol B. 0,55 mol C. 0,65 mol D. 0,50 mol Câu 15: Chấy X (có M = 60 và chứa C,H,O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là: A. axit axetic B. metyl fomat C. Ancol propylic D. Axit fomic Câu 16: Polome thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là: A. Saccarozo B. Glicogen C. Tinh bột D. Xenlulozo Câu 17: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng A. xà phòng hóa B. trùng hợp C. thủy phân D. trùng ngưng Câu 18: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4 Câu 19: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 3,425 B. 3,825 C. 2,550 D. 4,725 Câu 20: Amino axit X trong phân tử có một nhóm - NH2 và một nhóm - COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là: A. H2N- [CH2]4 -COOH B. H2N - CH2 – COOH C. H2N - [CH2]2 - COOH D. H2N - [CH2]3 - COOH Câu 21: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây? A. MgO B. CuO C. CaO D. Al2O3 Câu 22: Phản ứng hóa học nào sau đây sai? A. Cu + 2 FeCl3 (dung dịch) → CuCl2 +  2FeCl2 B. 2 Na+ 2 H2O → 2 NaOH + H2  C. H2 + CuO  →   Cu + H2O D. Fe + ZnSO4 (dung dịch) → FeSO4 + Zn Câu 23: Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 4,10 B. 1,64 C. 4,28 D. 2,90 Câu 24: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là: A. Na B. K C. Ca D. Mg Câu 25: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerol X thỏa mãn tính chất trên? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 26: Hỗn hợp X gồm 3 peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 1: 3. Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của 3 peptit trong X nhỏ hơn 13. Giá trị của m là: A. 18,83 B. 18,29