Đề thi thử môn Toán THPTQG Cụm 8 HCM

PDF 7 0.951Mb

Đề thi thử môn Toán THPTQG Cụm 8 HCM là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405 The best or nothing Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận CỤM CHUYÊN MÔN 8 – SỞ GD&ĐT TP.HCM Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng   : 3 m 7 0; (Q) : 6 5 2 4 0.P x y z x y z        Hai mặt phẳng  P và  Q song song với nhau khi m bằng A. m 4 . B. 5 m 2   . C. m 30  . D. 5 m 2  . Câu 2: Một nguyên hàm của hàm số y x là A. 3 2 x x . B. 1 2 x . C. 2 3 x x . D. 2 3 x . Câu 3: Cho hàm số. 3 2 x y x    . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là A. 1y  . B. 3y   . C. 1y   . D. 3y  . Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 3log3 xx  là A. . B. 0;  . C.  0; . D.  \ 0 . Câu 5: Bộ số thực  ;x y thỏa mãn đẳng thức (3 ) (1 ) 1 3x y i i     là A.  2; 2 . B.  2; 2  . C.  2;2 . D.  2;2 . Câu 6: Trong không gian ,Oxyz cho đường thẳng d có phương trình 1 2 4 2 8 x t y t z t         . Một vecto chỉ phương của đường thẳng d là A.  2;0; 8a   . B.  2;4;8a  . C.  1;2; 4a   . D.  1;0;2a  . Câu 7: Hàm số 2 ln 1xy x   có tập xác định là A.  \ 1 . B.  \ 0 . C.  . D. . Câu 8: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 22 4 1y x x x    và đường thẳng 1 2y x  là A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. Câu 9: Cho hàm số 4 2 1 2 3 3 y x x   . Số điểm cực trị của hàm số là A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 10: Cho  F x là một nguyên hàm của hàm số ( )f x . Khi đó hiệu số    1 2F F bằng A. 2 1 ( )df x x . B. 2 1 ( )df x x . C. 1 2 ( )dF x x . D. 2 1 ( )dF x x . Câu 11: Tập xác định của hàm số 2 1 log x y x   là A.  1:  . B.    ;0 1;   . C.  0;1 . D.  \ 0 . Câu 12: Khối chóp tam giác đều có thể tích 32aV  , cạnh đáy bằng 2 3a thì chiều cao khối chóp bằng A. 6a . B. 6 3 a . C. 2 3 3 a . D. 3 a . Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 4 2 6 5 0x y z     . Khi đó một vecto pháp tuyến của mặt phẳng   là A.  2;1; 3n   . B.  4;2;6n  . C.  4; 2;6n   . D.  4; 2; 6n    . Câu 14: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2y x và đường thẳng 2y x bằng A. 23 15 . B. 4 3 . C. 5 3 . D. 3 2 . Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng    : 2 0; : 0P x y z Q x z     . Giao tuyến của hai mặt phẳng  P và  Q có một vecto chỉ phương là A.  1;0; 1a   . B.  1; 3;1a   . C.  1;3;1a  . D.  2; 1;1a   . Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405 The best or nothing Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận Câu 16: Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng A. 22 tp S R  . B. 24 tp S R  C. 26 tp S R  . D. 23 tp S R  . Câu 17: Cho hình bình hành ABCD với (2;4; 4), (1;1; 3), ( 2;0;5), ( 1;3;4)A B C D    . Diện tích của hình bình hành ABCD bằng A. 245 đvdt. B. 615 đvdt. C. 618 đvdt. D. 345 đvdt. Câu 18: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số 2 3xy   và đường thẳng 11y  là A.  3;11 . B.  4;11 . C.  4;11 . D.  3;11 . Câu 19: Nếu khối lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh 2a và đường chéo mặt bên bằng 4a thì khối lăng trụ đó có thể tích bằng A. 34a . B. 36 3a . C. 38 3a . D. 312a . Câu 20: Hàm số  y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Nhìn vào bảng biến thiên ta có A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 2 , tiệm cận đứng x 1 . B. 1 lim x y    . C. Hàm số giảm trên miền xác định. D. 2 lim x y    . Câu 21: Điểm M biểu diễn số phức 5 3 4 z i   có tọa độ là A. 3 4 ; 5 5       . B. 3 4 ; 5 5       . C. 3 4 ; 5 5       . D.  3; 4 . Câu 22: Cho mặt cầu có diện tích bằng 28 3 a . Khi đó bán kính mặt cầu bằng A. 6 2 a . B. 6 3 a . C. 3 3 a . D. 2 3 a . Câu 23: Cho hai số phức 1 1 2z i  và 2 2 3z i  . Phần ảo của số phức 1 2 3 2w z z  là A. 11. B. 1. C. 12i. D. 12. Câu 24: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Thể tích của khối lập phương đó là A. 200 . B. 625. C. 100. D. 125 . Câu 25: Hàm số nghịch biến trên khoảng  1; 3 là A. 5 2 x y x    . B. 4 3x y x   . C. 4 5 1 x y x    . D. 2 2 3y x x   . Câu 26: Cho hàm số 4 232 2 4y x x   . Mệnh đề đúng là: A. Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng. B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tung độ bằng 4 . C. Hàm số đạt cực tiểu tại 0x  . D. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị. Câu 27: Biết d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 23 2 3 x y x   và d có hệ số góc 9k   , phương trình của d là A. 9 11y x  . B. 9 16y x  . C. 9 11y x  . D. 9 16y x  .