Đề thi thử môn Toán THPTQG Hà Nam

PDF 10 0.580Mb

Đề thi thử môn Toán THPTQG Hà Nam là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Trang 1 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải Đề thi thử THPTQG năm 2017 môn Toán - Sở GD & ĐT Hà Nam Câu 1: Cho hàm số 3 2y ax bx cx d    có các điểm cực trị thỏa mãn    1 2x 1;0 ,x 1;2   . Biết hàm số đồng biến trên khoảng  1 2x ;x đồng thời đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. a 0,b 0,c 0,d 0.    B. a 0,b 0,c 0,d 0.    C. a 0,b 0,c 0,d 0.    D. a 0,b 0,c 0,d 0.    Câu 2: Cho các số thực a, b thỏa mãn a 1,b 1  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức   2 ab ab a 27 P 2.log a log b 4log ab 2    . A. minP 36. B. minP 24. C. minP 32. D. minP 48. Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA 2a,AB a,BC a 3   . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. A. a 2 R . 2  B. R a. C. R a 2. D. R 2a 2. Câu 4: Với các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 4a log 1 4.log a log b. 10b          B. 4a log 1 4.log a log b. 10b         C. 4a log 1 4.log a log b. 10b         D. 4a log 1 4.log a log b. 10b          Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng  P :3x 3y z 1 0    và mặt phẳng      Q : m 1 x y m 2 z 5 0      . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai mặt phẳng (P), (Q) vuông góc với nhau. A. 1 m . 2  B. 1 m . 2   C. m 2. D. 3 m . 2   Câu 6: Cho hàm số 2x 3 y 2x 2    . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. Cực đại của hàm số bằng 2 3 . B. Cực đại của hàm số bằng 2 . C. Cực đại của hàm số bằng 1. D. Cực đại của hàm số bằng 3 . Trang 2 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải Câu 7: Cho hàm số f(x) có đạo hàm và liên tục trên  2;3 ,    f 2 1,f 3 2    . Tính   3 2 I f ' x dx  . A. I 1.  B. I 3.  C. I 1. D. I 2. Câu 8: Với các số thực a, b bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ab a be e .e . B. a b a be e e .   C. a b a be e .e .  D. ab a be e e .  Câu 9: Cho hàm số 3 2y x 4x 5x 2    . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 5 1; 3       . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 5 ; 3       . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 5 1; 3       . Câu 10: Cho hàm số  y f x xác định và liên tục trên  3;3 và có bảng biến thiên như hình vẽ x 3 2 2 3  f ' x  0  0 +  f x 0 4 6 4 Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây? A. x 2. B. x 0. C. x 3.  D. x 3. Câu 11: Tìm nghiệm của phương trình 2 x5 125  . A. x 1. B. x 5.  C. x 1.  D. x 3. Câu 12: Ký hiệu zo là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 24z 24z 37 0   . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức 0w iz 1  . A. 3 M ;3 . 2       B. 1 Q ;3 . 2       C. 3 N ;3 . 2       D. 1 P ;3 . 2       Trang 3 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải Câu 13: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình    1 1 3 3 log 2x 4 log 3x 3   . A.  S ; 1 .   B.  S 1; .  C.  S 1;1 .  D.  S 2; 1 .   Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng     x 1 3t d : y 2 t z 1 3t          . Vecto nào dưới đây là vecto chỉ phương của đường thẳng (d). A.  u 1;0; 1 .  B.  u 3;0;3 . C.  u 3; 2; 3 .   D.  u 1; 2;2 .  Câu 15: Biết đồ thị hàm số 3 2y ax bx cx d    có các điểm cực trị là    E 0; 4 ,F 1; 3   . Tìm giá trị của hàm số tại điểm x 2  . A.  y 2 8.   B.  y 2 6.   C.  y 2 4.   D.  y 2 2.   Câu 16: Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 2 x 1 x x 2 y x x 2        . A. x 2. B. x 2.  C. x 2  và x 1.  D. x 2 và x 1. Câu 17: Một vật chuyển động theo quy luật 2 33h 18t t 2   , với t là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động (tính bằng giây) và h là quãng đường vật đi được (tính bằng mét) trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A.  540 m / s . B.  144 m / s . C.  72 m / s . D.  162 m / s . Câu 18: Tìm số mặt phẳng đối xứng của một hình tứ diện đều. A. 5. B. 1. C. 4. D. 6. Câu 19: Cho khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và thể tích bằng 12 . Tính diện tích xung quanh của hình nón. A. xqS 15 .  B. xqS 24 .  C. xqS 16 .  D. xqS 18 .  Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số   2xf x e A. 2x 2x1e dx e C. 2   B. 2x 2xe dx e C.  Trang 4 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải C. 2x 2xe dx 2e C.  D. 2x xe dx 2e C.  Câu 21: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình  x x4 2 m 2 2m 0    có nghiệm thuộc khoảng  0;2