Tài liệu Toán 11 chuyên đề Đại số Chương 1 lượng giác phần 6

WORD 21 2.831Mb

Tài liệu Toán 11 chuyên đề Đại số Chương 1 lượng giác phần 6 là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 11 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Nguyễn Xuân Nam CHUYÊN ĐỀ : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Phần 1: Các hàm số lượng giác 1.Mối liên hệ giữa tập xác định với các hàm số 1.1.Hàm liên quan tới sin và cosin. Câu 1: Tập xác định của hàm số là : A. B. C. D. Câu 2: Tập xác định của hàm số là : A. B. C. D. Câu 3: Tập xác định của hàm số là : A. B. C. D. Câu 4: Tập xác định của hàm số là : A. B. C. D. 1.2.Hàm liên quan tới tan và cotan. Câu 5: Tập là tập xác định của hàm số nào sau đây? A. B. C. D. Câu 6: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số : A. \. B. QUOTE EMBED Equation.DSMT4 \. C. QUOTE EMBED Equation.DSMT4 \. D. QUOTE \. Câu 8: Tập xác định của hàm số là : A. B. C. D. Câu 9: Tập xác định của hàm số là : A. B. C. D. Câu 10: Tập xác định của hàm số là : A. B. C. D. Câu 11: Tập xác định D của hàm số là A. B. C. D. Câu 12: Tập xác định D của hàm số là A. B. C. D. 1.3.Hàm hỗn hợp và dùng kĩ thuật đánh giá hoặc sử dụng các công thức biến đổi. Câu 13: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 14: Tập xác định của hàm số là : A. B. C. D. Câu 15: Tập xác định của hàm số là : A. B. C. D. Câu 16: Tập xác định của hàm số là : A. B. C. D. Câu 17: Tập xác định của hàm số là : A. B. C. D. Câu 18: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 19: Tập xác định của hàm số là : A. B. C. D. Câu 20: Tập xác định của hàm số là : A. B. C. D. Câu 21: Tập xác định của hàm số là : A. B. C. D. Câu 22: Tập xác định của hàm số là : A. B. C. D. Câu 23: Tìm tập xác định của hàm số : A. B. C. D. 2.Mối liên hệ giữa các hàm số và bảng biến thiến của chúng (3 câu) Nhận dạng từ đồ thị. Câu 24: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào cho dưới đây A. . B. . C. . D. Câu 25: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào cho dưới đây ? A. B. C. D. Câu 26: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào cho dưới đây ? A. B. C. D. Từ bảng biến thiên suy ra tính đơn điệu. Câu 27: Xét hàm số trên đoạn.Câu khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Trên các khoảng ; hàm số luôn đồng biến. B. Trên khoảng hàm số đồng biến và trên khoảng hàm số nghịch biến. C. Trên khoảng hàm số nghịch biến và trên khoảng hàm số đồng biến. D. Trên các khoảng ; hàm số luôn nghịch biến. Câu 28: Xét hàm số trên đoạn.Câu khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Trên các khoảng ; hàm số luôn đồng biến. B. Trên khoảng hàm số đồng biến và trên khoảng hàm số nghịch biến. C. Trên khoảng hàm số nghịch biến và trên khoảng hàm số đồng biến. D. Trên các khoảng ; hàm số luôn nghịch biến. Câu 29: Xét hàm số trên đoạn.Câu khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Trên các khoảng ; hàm số luôn nghịch biến. B. Trên khoảng hàm số đồng biến và trên khoảng hàm số nghịch biến. C. Trên khoảng hàm số nghịch biến và trên khoảng hàm số đồng biến. D. Trên các khoảng ; hàm số luôn đồng biến. Câu 30: Xét hàm số trên khoảng.Câu khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Trên khoảng hàm số luôn đồng biến. B. Trên khoảng hàm số đồng biến và trên khoảng hàm số nghịch biến. C. Trên khoảng hàm số nghịch biến và trên khoảng hàm số đồng biến. D. Trên khoảng hàm số luôn nghịch biến. Câu 31: Xét hàm số trên khoảng. Câu khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Trên khoảng hàm số luôn đồng biến. B. Trên khoảng hàm số đồng biến và trên khoảng hàm số nghịch biến. C. Trên khoảng hàm số nghịch biến và trên khoảng hàm số đồng biến. D. Trên khoảng hàm số luôn nghịch biến. Câu 32: Để hàm số y = sinx + cosx đồng biến, ta chọn x thuộc khoảng nào? A. B. C. D. 3.Mối quan hệ giữa các hàm số và tính chẵn lẻ. Câu 33: Chọn khẳng định sai về tính chẵn lẻ của hàm số trong các khẳng định sau. A. Hàm số là hàm số lẻ. B. Hàm số là hàm số chẵn C. Hàm số là hàm số chẵn D. Hàm số là hàm số lẻ Câu 34: Trong các hàm số sau đâu là hàm số chẵn ? A. . B. . C. . D. . Câu 35: Trong các hàm số sau đâu là hàm số lẻ? A. . B. . C. . D. . Câu 36: Trong các hàm số sau đâu là hàm số chẵn? A. . B. . C. . D. . Câu 37: Trong các hàm số sau đâu là hàm số lẻ? A. . B. . C. . D. . Câu 38: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn A. y = tan3xcosx B. y = sin2x + cosx C. y = sin2x + sinx D. y = sin2x + tanx Câu 39: ]Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn A. B. C. D. 4. Mối quan hệ giữa các hàm số và tính tuần hoàn, chu kì. Câu 40: Khẳng định nào sau đây là sai về tính tuấn hoàn và chu kì của các hàm số ? A. Hàm số là hàm số tuần hoàn chu kì B. Hàm số là hàm số tuần hoàn chu kì C. Hàm số là hàm số tuần hoàn chu kì D. Hàm số là hàm số tuần hoàn chu kì Câu 41: Hàm số tuần hoàn với chu kì : A. B. C. D. Câu 42: Hàm số tuần hoàn với chu kì : A. B. C. D. Câu 43: Hàm số tuần hoàn với chu kì : A. B. C. D. Câu 44: Hàm số tuần hoàn với chu kì : A. B. C. D. Câu 45: Hàm số tuần hoàn với chu kì : A. B. C. D. Câu 46: Hàm số tuần hoàn với chu kì : A. B. C. D. 5. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số lượng giác 5.1.Hàm số đánh giá dựa vào đk hoặc tập giá trị. Câu 47: Gi