Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường THPT Lý Thái Tổ Hà Nội lần 4

PDF 10 0.471Mb

Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Toán trường THPT Lý Thái Tổ Hà Nội lần 4 là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/18 - Mã đề thi 061 SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ ĐỀ THI THỬ LẦN 4 NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 061 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1. Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  ;y f x  y g x , trục Oy và đường thẳng  0 .x a a  A.     0 d . a S f x g x x  B.     0 d . a S f x g x x  C.     0 d . a S f x g x x  D.     0 d . a S f x g x x  Câu 2. Cho a b c  và  d 5, b a f x x   d 3 b c f x x  .Tính  d . c a f x x A.  d 2. c a f x x   B.  d 8. c a f x x  C.  d 0. c a f x x  D.  d 2. c a f x x  Câu 3. Tính tích phân 2 2 0 sin .cos dI x x x    A. 0.I  B. 1.I  C. 1 . 3 I  D. 3 . 24 I  Câu 4. Tìm m để hàm số 4 2 42 2 5y x mx m m     đạt cực tiểu tại 1x   . A. 1.m   B. 1.m  C. 1.m  D. 1m   . Câu 5. Cho hình chóp .S ABC có 4 đỉnh đều nằm trên một mặt cầu, 3 cạnh , , SA SB SC đôi một vuông góc và 3, 3, 5SA SB SC   . Diện tích mặt cầu đó là A. 59 . 2  B. 43 . C. 243 . D. 59 . 2  Câu 6. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông cân tại A , gọi I là trung điểm của BC , 2BC  . Tính diện tích xung quanh của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AI . A. 4 . B. 2 2 . C. 2 . D. 2 . Câu 7. Giả sử cứ sau một năm diện tích rừng của nước ta giảm x phần trăm diện tích hiện có. Hỏi sau 4 năm diện tích rừng của nước ta sẽ là bao nhiêu lần diện tích hiện nay? A. 41 . 100 x  B. 4 1 . 100 x  C. 4 1 . 100 x     D. 4 1 . 100 x      Câu 8. Tìm m để đồ thị hàm số  1 5 2 m x m y x m     có tiệm cận ngang là đường thẳng 1y  . A. 2.m  B. 5 . 2 m  C. 0.m  D. 1.m  Câu 9. Tính tích phân   1 0 2 1 dxI x e x  A. 5 – 3.e B. –1.e C. 1.e D. 5 1.e  TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/18 - Mã đề thi 061 Câu 10. Tìm tung độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 12x và đồ thị hàm số 32 xy  . A. 4.y  B. 1.y  C. 2.y  D. 0.y  Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số 2 4y x x   trên  3;3 là . A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 2 . Câu 12. Số nghiệm của phương trình:    23 3log 6 log 2 1x x    là. A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 13. Tìm m để đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số 4 2– 2 2y x x  tại 4 điểm phân biệt. A. 1 2m  . B. 2m  . C. 2 3m  . D. 2m  . Câu 14. Mặt cầu  S có tâm  1;2; 1I  và tiếp xúc với mặt phẳng  P : – 2 – 2 – 8 0x y z  có phương trình là. A.      2 2 21 – 2 1 9x y z     . B.      2 2 21 – 2 1 3x y z     . C.      2 2 21 – 2 1 3x y z     . D.      2 2 21 – 2 1 9x y z     . Câu 15. Tính đạo hàm của hàm số 1 xey x   . A.  2 . 1 xx ey x    . B. . 1 xx ey x    . C.  21 xx ey x    . D.  21 xx ey x    . Câu 16. Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox cách đều hai điểm  1;2; 1A  và điểm  2;1;2B . A. 1 ;0;0 3 M      . B. 1 ;0;0 2 M      . C. 3 ;0;0 2 M      . D. 2 ;0;0 3 M      . Câu 17. Một hình trụ có chiều cao bằng bán kính đáy. Hình nón có đỉnh là tâm đáy trên của hình trụ và đáy là hình trong đáy dưới của hình trụ. Gọi 1V là thể tích của hình trụ, 2V là thể tích của hình nón. Tính tỉ số 1 2 V V . A. 2 . B. 3 C. 2 2 . D. 2 2 Câu 18. Cho 0 1a b   . Chọn khẳng định sai A. log ab x a x b   . B. log b a x b x a   . C. log loga ax b x b   . D. log b a x b x a   . Câu 19. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC với  1;2;0A  ,  3;1;2B ,  2;0;1C  . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: A.  0; 1;1G  . B.  1;0; 1G  C.  0;1; 1G  . D.  0;1;1G . Câu 20. Khối lăng trụ . ABC A B C   có thể tích bằng 3a , đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a . Khoảng cách giữa AB và B C  là: A. 4 3 a . B. 3a . C. a . D. 3 . 3 a Câu 21. Cho khối chóp .S ABCD có thể tích là 3a . Gọi , , ,M N P Q theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , , .SC SD Thể tích khối chóp .S MNPQ là: A. 3 6 a B. 3 16 a C. 3 . 8 a D. 2 . 4 a TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/18 - Mã đề thi 061 Câu 22. Tìm họ nguyên hàm của hàm số  sin 3 5y x   A.    cossi 3n d . 3 5 3 5 Cx x x        B.    sin d 3c3 5 3os .5x xx C    C.    sin d 3cos3 5 3 5 .xx Cx      D.    cossin 3 d . 3 3 5 5 x xx C      Câu 23. Tìm tập xác định D của hàm số   1 2 39y x x    A. \ 0{ }.;9D   B.    ;0 9; .D     C.  9 .0;D  D. .D   Câu 24. Hình vẽ sau là đồ thị hàm số nào? A. 2 1. 1 xy x    B. 2 3 . 2 x xy x    C. 2 . 1 xy x    D. 1 . 2 2 y x   Câu 25. Một khối trụ có bán kính đáy bằng 2, chiều cao bằng 3. Tính thể tích của khối trụ. A. 12 . B. 6 . C. 4 . D. 18 . Câu 26. Đạo hàm của hàm số 1ln 2 xy x  