Đề thi thử THPTQG môn Toán Đông Hà Quảng Trị lần 2

PDF 16 0.200Mb

Đề thi thử THPTQG môn Toán Đông Hà Quảng Trị lần 2 là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Trang 1/9 - Mã đề thi 121 SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 ( Lần 2 ) Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên thí sinh : ………………………………………...SBD………….. ___________________________________________________________________ Câu 1:  xF là nguyên hàm của hàm số xxy cossin 4 .  xF là hàm số nào sau đây ? A.   CxxF  4 cos4 B.   CxxF  5 sin5 C.   CxxF  5 cos5 D.   CxxF  4 sin 4 Câu 2: Cho hàm số 32    x baxy có đồ thị  C . Nếu  C đi qua  1;1A và tại điểm B trên  C có hoành độ bằng -2, tiếp tuyến của  C tại B có hệ số góc 5k thì giá trị của a và b là : A. 2;3  ba B. 3;2  ba C. 3;2  ba D. 2;3  ba Câu 3: Cho   xxxf 5.2 . Giá trị  0'f bằng: A. 10ln B. 10 C. 1 D. 10ln 1 Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 060 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. A. 6 63aV  B. 2 63aV  C. 3 63aV  D. 3 3aV  Câu 5: Tập xác định của hàm số   11log2  xy là: A.  1; B.  ;1 C. D.  ;0 Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm  1;4;2A ,  3;2;2 B . Phương trình mặt cầu đường kính AB là: A.     913 222  zyx B.     913 222  zyx C.     313 222  zyx D.     913 222  zyx Câu 7: Tìm tất cả giá trị của tham số m để đường thẳng mxy 2 cắt đồ thị hàm số 1 3    x xy tại 2 điểm phân biệt có hoành độ dương: A.      5 2 m m B. 10  m C. 2 31  m D. 3 10  m Câu 8: Tiếp tuyến tại điểm M thuộc đồ thị hàm số 1 12    x xy cắt Ox và Oy lần lượt tại hai điểm A và B thỏa mãn OAOB 3 . Khi đó điểm M có tọa độ là: A.    2;1;1;0 MM  B.    1;2,5;2 MM C.    5;2,1;0 MM  D.  1;0 M Câu 9: Nếu   Cx x dxxf  ln 1 thì  xf bằng : A.   xxxf ln B.   x xxf 1 C.   x x xf ln12  D.   2 1 x xxf  Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn   iziz 9132  . Tích phần thực và phần ảo của số phức z bằng: A. 1 B. 2 C. 2 D. 1  ;3 Mã đề thi T.121 Trang 2/9 - Mã đề thi 121 Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn   izizi 3521  . Tổng phần thực và phần ảo của số phức zzw 2 bằng: A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 12: Một vật chuyển động với vận tốc   smtv / , có gia tốc    2' / 1 3 sm t tv   . Vận tốc ban đầu của vật là sm /6 .Vận tốc của vật sau 10 giây là (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị): A. sm /14 B. sm /13 C. sm /11 D. sm /12 Câu 13: Giá trị của của tham số m bằng bao nhiêu để đồ thị hàm số 12 24  mxxy có ba điểm cực trị  1;0A , CB, thỏa mãn 4BC A. 4m B. 4m C. 2m D. 2m Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu  S có tâm  0;2;1 I bán kính R=5 . Phương trình mặt cầu  S là: A.     2521 222  zyx B.     521 222  zyx C.     2521 222  zyx D.     521 222  zyx Câu 15: Nếu đồ thị   1 232    x xmmxy có tiệm cận xiên tiếp xúc với đường tròn có phương trình     241 22  yx thì giá trị của m là: A. 2 B. 1 C. 1 D. 3 Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình 033.109.3  xx có dạng  baS ; . Khi đó ab  bằng: A. 1 B. 2 3 C. 2 D. 2 5 Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số x y       3 1 . A. 3ln3' xy  B. xy 3 3ln'  C. 1 3 1'        x xy D. 3 1ln3' xy  Câu 18: Phương trình x x       9 1231 có bao nhiêu nghiệm âm ? A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số 1 2    x mxy trên  1;0 bằng: A. 2 1 2m B. 2 1 2m C. 2m D. 2m Câu 20: Nếu f liên tục và   10 4 0  dxxf , thì  dxxf 2 0 2 bằng : A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 21: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=AC= a . Biết rằng A’A=A’B=A’C= a . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’. A. 12 23aV  B. 4 33aV  C. 4 23aV  D. 2 3aV  Câu 22: Kết quả của tích phân  dxxx xI e   1 2 1ln ln có dạng baI  2ln với Qba , . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 12  ba B. 422  ba C. 1 ba D. 2ab Trang 3/9 - Mã đề thi 121 Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB= a , BC = 3a . Mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC. A. 3 62 3aV  B. 4 63aV  C. 6 63aV  D. 12 63aV  Câu 24: Hàm số   71 3 1 3  xmxy nghịch biến trên R thì điều kiện của m là: A. 2m B. 1m C. 1m D. 2m Câu 25: Cho tích phân   2 2 0 12sin     dxmxxI . Giá trị của tham số m là: A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Câu 26: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào A. 23  xxy B. 13  xy C. 233  xxy D. 23  xy Câu 27: Tập nghiệm của phương trình    15log6  xx là : A.  6;1  B.  6;1 C.  3;2 D.  6;4