Đề thi thử THPTQG môn Toán Thạch Thành 1 Thanh Hóa

PDF 12 1.900Mb

Đề thi thử THPTQG môn Toán Thạch Thành 1 Thanh Hóa là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Trang 1/7 - Mã đề thi 132 TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ĐỀ THI MÔN TOÁN KHỐI 12 Năm học: 2016-2017 Thời gian làm bài: 90 phút. Mã đề thi 132 Câu 1: Giải phương trình  33log log 4x  A. 813x  B. 273x  C. 123x  D. 93x  Câu 2: Tập nghiệm S của bất phương trình  2ln ln 4 4x x  là A.    1; \ 2S   B.  2;S   C.  1;S   D. R\ 2 Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng   : 2 2 1 0P x y z    . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). A.  2 1; 2;1 .n    B.  1 2;1; 2 .n    C.  4 2; 1; 2 .n     D.  3 2;1;2 .n   Câu 4: Cho ba số thực dương , ,a b c khác 1. Đồ thị hàm số log , log , loga b cy x y x y x   được cho trong hình vẽ bên. y=logbx y=logaxy=logcx y xO Mệnh đề nào sau đây đúng? A. .c b a  B. .a c b  C. .c a b  D. .b c a  Câu 5: Ông An dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5% một năm. Biết rằng, cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x N ) ông An gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy trị giá 30 triệu đồng. A. 145 triệu đồng. B. 154 triệu đồng. C. 140 triệu đồng. D. 150 triệu đồng. Câu 6: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.  log loga a b b        B.    log logab a b  C. log logbb a a      . D.  log log logab a b  . Câu 7: Cho các số phức 1 2 3 42 3 ; ; 5 ; 3 3z i z i z i z i        . Gọi A, B, C, D lần lượt là các điểm biểu diễn của 1 2 3 4, , ,z z z z . Hỏi tứ giác ABCD là hình gì ? A. Hình chữ nhật B. Hình thang cân C. Hình vuông D. Hình bình hành Câu 8: Cho hàm số 4 2 1 1 3 4 2 y x x    .Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Cực tiểu của hàm số bằng 3 B. Cực tiểu của hàm số bằng 0 C. Cực tiểu của hàm số bằng 1 D. Cực tiểu của hàm số bằng 11 4  Trang 2/7 - Mã đề thi 132 Câu 9: Tung độ giao điểm của các đồ thị hàm số 33 4, 2 4y x y x x      bằng A. 4 3 B. 0 C. 5 D. 4 Câu 10: Cho biểu thức 3 52 3. .P x x x , với x>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 13 15P x B. 16 15P x C. 24 15P x D. 14 15P x Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho cho điểm  1;3;2A  và mặt phẳng   : 2 5 4 36 0P x y z    . Tọa độ hình chiếu vuông gócH của A trên  P là. A.  1; 2;6H   B.  1; 2;6H  C.  1; 2; 6H   D.  1;2;6H Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số  1ln 1 xy e   . A. 1 1 2 1 ' 1 x x x e y e      B.   1 1 1 ' 2 1 x x x e y e      C.   1 1 ' 2 1 1 x x e y x e      D.   1 1 2 ' 1 1 x x e y x e      Câu 13: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón là: A. a 22 B. a 2 2 2 C. a 2 2 3 D. a 2 2 4 Câu 14: Một vật chuyển động theo quy luật 3 2 1 18 2 s t t   , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ? A. 210 (m/s) B. 216 (m/s) C. 54 (m/s) D. 400 (m/s) Câu 15: Cho hàm số 3 22 1.y x x x    Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1; . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1 ;1 . 3       C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1 ; . 3      D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1 ;1 . 3       Câu 16: Cho số phức z thoả mãn 3 16 2z z i   . Tìm phần thực và phần ảo của z A. Phần thực bằng 4, phần ảo bằng -1 B. Phần thực bằng 4, phần ảo bằng 1 C. Phần thực bằng -4, phần ảo bằng i D. Phần thực bằng 4, phần ảo bằng i Câu 17: Cho số phức z=a+bi (a,bR) thoả mãn (1 ) 2 3 2i z z i    . Tính P=a+b. A. 1P  B. 1 2 P  C. 1P   D. 1 2 P   Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số   22 xf x  A.   2 12 ln 2 x f x dx C    B.   4 ln 2 x f x dx C  C.   22 ln 2 x f x dx C  D.   2 12 ln 2 x f x dx C    Câu 19: Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây ? A. 2017 B. 2018 C. 2016 D. 2015 Trang 3/7 - Mã đề thi 132 Câu 20: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho    :4 3 2 28 0, 0;1;2mp x y z I     . Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng   là A.    2 22 291 2 3 x y z     B.    2 22 1 2 29x y z     C.    2 22 1 2 29x y z     D.    2 22 291 2 3 x y z     Câu 21: Cho hàm số  y f x xác định trên  \ 1;1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai? A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng 2y   và 2y  . B. Hàm số đạt cực trị tại điểm 0x  . C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng 1x   và 1x  . D. Hàm số không có đạo hàm tại điểm 0x  . Câu 22: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số