Đề thi thử THPTQG môn Toán Võ Nguyên Giáp Quãng Ngãi

PDF 17 0.863Mb

Đề thi thử THPTQG môn Toán Võ Nguyên Giáp Quãng Ngãi là tài liệu môn Toán trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT VÕ NGUYÊN GIÁP ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 Phút Họ và tên :.................................................. Số báo danh : ................................ Câu 1: Cho hàm số ( )y f x xác định trên  \ 1R , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số thực m sao cho phương trình ( )f x m có duy nhất một nghiệm lớn hơn 1 . A. 1m   và 1m  . B. 0m  hoặc 8m  . C. 1m   hoặc 3m  . D. 0m  hoặc 8m  . Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( ) : 2 5 3 2 0P x y z    ; ( ) : 2 5 3 29 0Q x y z    . Tính khoảng cách d từ mặt phẳng ( )Q đến mặt phẳng ( )P ? A. 27 38d  . B. 29 38d  . C. 29 38 38 d  . D. 27 38 38 d  . Câu 3: Tính tích phân 2 0 cos sin 1 x I dx x    . A. ln 2 1.I   B. ln 2 1.I   C. ln 2.I  D. 1 ln 2 2 I  . Câu 4: Cho số phức z thỏa mãn (1 2 ) 7 4i z i    . Chọn khẳng định sai ? A. Số phức liên hợp của z là 3 2z i  . B. Môđun của z là 13 . C. z có điểm biểu diễn là ( 3;2)M  . D. z có tổng phần thực và phần ảo là -1. Câu 5: Cho 5 7log 3; log 3x y  . Hãy tính 35log 9 theo x và y ? A. 35log 9 x y  . B. 35 2 log 9 xy x y   . C. 35 2 log 9 x y   . D. 35 2( ) log 9 x y xy   . Câu 6: Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 là diện tích 6 mặt của hình lập phương, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Khi đó tỉ số 1 2 S S bằng: A. 6  . B. 1 2 . C. 6  . D. 12  . Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 3 2 0P x y z    . Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ( )P ? A.  4 1; 1;3n    . B.  1 1;1;3n  . C.  3 1; 1; 3n    . D.  2 1; 1;3n   . Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 4 22 2x x m   có 4 nghiệm thực phân biệt ? A. 2 3m  . B. 3m   . C. 2m   . D. 3 2m    . Mã đề 002 1/6 - Mã đề 002 2/6 - Mã đề 002 Câu 9: Cho hàm số 2 3 - 3 x y x   có đồ thị (C) (như hình vẽ). Tiếp tuyến của (C) tạo với trục hoành một góc 450 có phương trình là: A. 1; 1y x y x      . B. 11; 1y x y x      . C. 11; 1y x y x    . D. 11; 1y x y x      . x y 1 Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 20172 3 4.i z   A. Là đường tròn tâm (2; 3)I  bán kính 4.R  C. Là đường tròn tâm (2; 3)I  bán kính 16.R  B. Là đường tròn tâm ( 2;3)I  bán kính 4.R  D. Là đường tròn tâm ( 2;3)I  bán kính 16.R  Câu 11: Gọi 1 2 3x ,x ,x là các điểm cực trị của hàm số 4 24 2017y x x   . Tổng 1 2 3 x x x bằng: A. 2 . B. 2 2 . C. 2 2 . D. 0 . Câu 12: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? A. 3 23 1y x x   . B. 4 23 1y x x   . C. 3 23 1y x x   . D. 3 3 1y x x    . Câu 13: Tìm nguyên hàm của hàm số 2( ) 3 xf x x e  . A. 3( ) xf x dx x e C   . B. 2( ) xf x dx x e C   . C. 3( ) xf x dx x e C   . D. 3( ) xf x dx x e C   . x y 1 -3 2 O 1 Câu 14: Diện tích của phẳng (H) giới hạn bởi các đường ln ; 0; ; 1 2 x y y x e x x     là: A. ( ) 2HS e  . B. ( ) 2HS e  . C. ( ) 2 3HS e  . D. ( ) 2HS e  . Câu 15: Cho hàm số 2 ( ) 1 x f x x   có đồ thị (C). Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Hàm số có đúng một cực trị. C. Đồ thị (C) có tiệm cận đứng 1x  . B. Đồ thị (C) có tiệm cận ngang 2y  . D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Câu 16: Cho , 0, 1,a b a R   . Khẳng định nào sau đây sai ? A. log loga ab b   . B. loga ba b  . C. 1 log logaa b b   . D. loga ba b  . Câu 17: Cho hàm số 1 2ln 1. 2 y x x   Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên 1 ;2 . 2       A. 7 ln 2. 8 M   B. 7 ln 2. 8 M   C. ln 2 1.M   D. 1 . 2 M  Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình  1 3 log 2 1 2x    là: 3/6 - Mã đề 002 A. 1 ; 4 2       . B. 1 ;5 2       . C.  ;5 . D.  5; . Câu 19: Tập nghiệm của phương trình : 14 3.2 8 0x x   là A.  1;8 . B.  2;3 . C.  4;8 . D.  1;2 . Câu 20: Cho phương trình 2 2 10 0z z   . Gọi 1z là nghiệm có phần ảo âm của phương trình đã cho. Tính 1(1 3 )w i z  ? A. 8 6 .w i   B. 8 6 .w i   C. 10 6 .w i  D. 10 6 .w i  Câu 21: Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn được tính theo công thức ( ) . rxf x A e , trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng ( 0)r  , x (tính theo giờ) là thời gian tăng trưởng. Biết số vi khuẩn ban đầu có 1000 con và sau 10 giờ là 5000 con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần. A. 5.ln 20 (giờ). B. 5.ln10 (giờ). C. 510.log 10 (giờ). D. 510.log 20 (giờ). Câu 22: Cho khối chóp .S ABC có   ,SA ABC tam giác ABC vuông tại B , ,AB a 3.AC a Thể