DS C1 So gan dung va Sai so

WORD 24 1.116Mb

DS C1 So gan dung va Sai so là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 10 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Nguyễn Xuân Nam MỆNH ĐỀ TẬP HỢP CHUYÊN ĐỀ 3 SỐ GẦN ĐÚN VÀ SAI SỐ Câu 1. Cho giá trị gần đúng của là . Sai số tuyệt đối của số là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Ta có nên sai số tuyệt đối của là . Câu 2. Cho giá trị gần đúng của là . Sai số tuyệt đối của số là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. Ta có nên sai số tuyệt đối của là . Câu 3. Qua điều tra dân số kết quả thu được số đân ở tỉnh B là người với sai số ước lượng không quá người. Các chữ số không đáng tin ở các hàng là: A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục. C. Hàng trăm. D. Cả A, B, C. Lời giải Chọn D. Ta có các chữ số đáng tin là các chữ số hàng nghìn trở đi. Câu 4. Nếu lấy làm giá trị gần đúng của thì sai số là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Ta có nên sai số tuyệt đối của là . Câu 5. Nếu lấy làm giá trị gần đúng của thì có số chữ số chắc là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta có nên sai số tuyệt đối của là . Mà nên có 4 chữ số chắc. Câu 6. Số gần đúng của có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Vì có 3 chữ số đáng tin nên dạng chuẩn là . Câu 7. Trong số gần đúng dưới đây có bao nhiêu chữ số chắc với A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Ta có nên có 4 chữ số chắc. Câu 8. Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ chính xác là ngày. Sai số tuyệt đối là : A. . B. . C. . D. Đáp án khác. Lời giải Chọn A. Câu 9. Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là và . Số đo chu vi của đám vườn dưới dạng chuẩn là : A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Ta có và . Do đó chu vi hình chữ nhật là . Vì nên dạng chuẩn của chu vi là . Câu 10. Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là và . Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Ta có và . Do đó diện tích hình chữ nhật là và . Câu 11. Một hình chữ nhật cố các cạnh :, . Chu vi của hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó. A. và . B. và . C. và . D. và . Lời giải Chọn D. Ta có chu vi hình chữ nhật là . Câu 12. Hình chữ nhật có các cạnh :, . Diện tích hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó là: A. và . B. và . C. và . D. và . Lời giải Chọn D. Ta có và . Do đó diện tích hình chữ nhật là và . Câu 13. Trong bốn lần cân một lượng hóa chất làm thí nghiệm ta thu được các kết quả sau đây với độ chính xác : ; ; ; . Sai số tuyệt đối và số chữ số chắc của kết quả là: A. Sai số tuyệt đối là và số chữ số chắc là chữ số. B. Sai số tuyệt đối là và số chữ số chắc là chữ số. C. Sai số tuyệt đối là và số chữ số chắc là chữ số. D. Sai số tuyệt đối là và số chữ số chắc là chữ số. Lời giải Chọn B. Ta có nên có 3 chữ số chắc. Câu 14. Một hình chữ nhật cố diện tích là . Kết quả gần đúng của viết dưới dạng chuẩn là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Ta có nên có 3 chữ số chắc. Câu 15. Đường kính của một đồng hồ cát là với độ chính xác đến . Dùng giá trị gần đúng của là 3,14 cách viết chuẩn của chu vi (sau khi quy tròn) là : A. 26,6. B. 26,7. C. 26,8. D. Đáp án khác. Lời giải Chọn B. Gọi là đường kính thì . Khi đó chu vi là và . Ta có nên cách viết chuẩn của chu vi là 26,7. Câu 16. Một hình lập phương có cạnh là . Cách viết chuẩn của diện tích toàn phần (sau khi quy tròn) là : A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Gọi là độ dài cạnh của hình lập phương thì . Khi đó diện tích toàn phần của hình lập phương là nên . Do đó . Câu 17. Một vật thể có thể tích . Sai số tương đối của gia trị gần đúng ấy là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Sai số tương đối của giá trị gần đúng là . Câu 18. Cho giá trị gần đúng của là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là: A. 0,04. B.. C. 0,06. D. Đáp án khác. Lời giải Chọn B. Ta có . Câu 19. Trong các thí nghiệm hằng số được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là . Viết chuẩn giá trị gần đúng của là: A. 5,74. B. 5,736. C. 5,737. D. 5,7368. Lời giải Chọn A. Ta có . Câu 20. Cho số , trong đó chỉ có chữ số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần đúng của . A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn A. Câu 21. Hình chữ nhật có các cạnh: . Diện tích hình chữ nhật và sai số tương đối của giá trị đó là: A. và . B. và . C.và . D.và . Lời giải Chọn C. Diên tích hình chữ nhật là . Cận trên của diện tích: Cận dưới của diện tích: . Sai số tuyệt đối của diện tích là: Sai số tương đối của diện tích là: Câu 22. Hình chữ nhật có các cạnh: . Chu vi hình chữ nhật và sai số tương đối của giá trị đó là: A. và . B. và . C. và . D. Một đáp số khác. Lời giải Chọn D. Chu vi hình chữ nhật là: Câu 23. Một hình chữ nhật có diện tích là Số các chữ số chắc của là: A. B. C. D. Lời giải Chọn B. Nhắc lại định nghĩa số chắc: Trong cách ghi thập phân của a, ta bảo chữ số k cuả a là chữ số đáng tin (hay chữ số chắc) nếu sai số tuyệt đối ∆a không vượt quá một đơn vị của hàng có chữ số k. + Ta có sai số tuyệt đối bằng chữ số 7 là số không chắc, chữ số 5 là số chắc. + Chữ số k là số chắc thì tất cả các chữ số đứng bên trái k đều là các chữ số chắc các chữ số là các chữ số c