Kiểm tra 1 tiết hình 10 chương 1

WORD 26 0.709Mb

Kiểm tra 1 tiết hình 10 chương 1 là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 10 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Câu 1. Vectơ có điểm đầu là , điểm cuối là được kí hiệu là: A. B. C. D. Câu 2. Cho tam giác , có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A. B. C. D. Câu 3. Cho tứ giác . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác? A. B. C. D. Câu 4. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ. B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ. C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ. D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ. Câu 5. Cho ba điểm phân biệt. Khi đó: A. Điều kiện cần và đủ để thẳng hàng là cùng phương với B. Điều kiện đủ để thẳng hàng là với mọi cùng phương với C. Điều kiện cần để thẳng hàng là với mọi cùng phương với D. Điều kiện cần để thẳng hàng là Câu 6. Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh của tam giác đều . Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng? A. và B. và C. và D. và Câu 7. Cho lục giác đều tâm . Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là: A. B. C. D. Câu 8. Với (khác vectơ không) thì độ dài đoạn được gọi là A. Phương của B. Hướng của C. Giá của D. Độ dài của Câu 9. Mệnh đề nào sau đây sai? A. B. cùng hướng với mọi vectơ. C. D. cùng phương với mọi vectơ. Câu 10. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau. B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành. C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều. D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau. Câu 12. Cho tứ giác . Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để ? A. là hình bình hành. B. là hình bình hành. C. và có cùng trung điểm. D. Câu 13. Từ mệnh đề , ta suy ra A. cùng hướng B. cùng phương C. D. là hình bình hành. Hỏi khẳng định nào là sai? Câu 14. Gọi là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu 15. Cho tứ giác Gọi lần lượt là trung điểm của Khẳng định nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 16. Cho hình vuông . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. cùng hướng. Câu 17. Gọi là giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. và cùng hướng. C. và cùng hướng. D. Câu 18. Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh của tam giác đều . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 19. Cho tam giác đều cạnh . Gọi là trung điểm . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 20. Cho hình thoi cạnh và . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 21. Cho lục giác đều có tâm . Đẳng thức nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 22. Cho lục giác đều tâm . Số các vectơ bằng có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A. B. C. D. Câu 23. Cho tam giác có trực tâm . Gọi là điểm đối xứng với qua tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. và . B. và . C. và . D. và và . Câu 24. Cho và một điểm . Có bao nhiêu điểm thỏa mãn A. B. C. D. Vô số. Câu 25. Cho và một điểm , có bao nhiêu điểm thỏa mãn A. B. C. D. Vô số. Lời giải chi tiết Vấn đề 1. XÁC ĐỊNH VECTƠ Câu 1. Vectơ có điểm đầu là , điểm cuối là được kí hiệu là: A. B. C. D. Lời giải. Chọn D. Câu 2. Cho tam giác , có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A. B. C. D. Lời giải. Chọn B. Đó là các vectơ: Câu 3. Cho tứ giác . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác? A. B. C. D. Lời giải. Một vectơ khác vectơ không được xác định bởi 2 điểm phân biệt. Do đó có cách chọn 2 điểm trong 4 điểm của tứ giác (có tính thứ tự các điểm) nên có thể lập được 12 vectơ. Chọn D. Vấn đề 2. HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG Câu 4. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ. B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ. C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ. D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ. Lời giải. Chọn A. Vì Vectơ - không cùng phương với mọi vectơ. Câu 5. Cho ba điểm phân biệt. Khi đó: A. Điều kiện cần và đủ để thẳng hàng là cùng phương với B. Điều kiện đủ để thẳng hàng là với mọi cùng phương với C. Điều kiện cần để thẳng hàng là với mọi cùng phương với D. Điều kiện cần để thẳng hàng là Lời giải. Chọn A. Câu 6. Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh của tam giác đều . Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng? A. và B. và C. và D. và Lời giải. Chọn B. Câu 7. Cho lục giác đều tâm . Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là: A. B. C. D. Lời giải. Chọn B. Đó là các vectơ: . Vấn đề 3. HAI VECTƠ BẰNG NHAU Câu 8. Với (khác vectơ không) thì độ dài đoạn được gọi là A. Phương của B. Hướng của